Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời tiết
1. 今日の天気はどうですか?
( kyou no tenki wa doudesuka)
Hôm nay thời tiết thế nào?
2. 今日は暑いです。
(Kyou wa atsui desu)
Hôm nay trời nóng
3. 今日はいい天気です。
( kyou wa ii tenki desu)
Hôm nay trời đẹp
4. 初めて雨が降っています。
(hajimete ame ga futte imasu)
Trời bắt đầu mưa
5. 晴天です。
(seiten desu)
Trời quang đãng
6. 雨が降って。
(ame ga futte)
Trời mưa
7. 雨がやむ。
(ame ga yamu)
Trời tạnh mưa
8. 霧雨が降って。
(kirisame ga futte)
Trời mưa phùn
9. 雪が降っています。
(yuki ga futte imasu)
Tuyết đang rơi
10. 雨が降りそうです。
(ame ga furi soudesu)
Hình như trời mưa
11. 明日の天気予報はどうですか?
(ashita no tenki yohou wa doudesuka)
Dự báo thời tiết ngày mai như thế nào
12. 明日は雨かもしれない。大雨です。
(ashita wa ame kamoshirenai. Ooame desu)
Nhày mai trời mưa. Mưa lớn
13. 寒いです。
(samui desu)
Trời lạnh
14. 天気予報による明日いつか雪が止まるそうです。
(tenki yohou ni yoru ashita itsuka yuki ga tomaru soudesu)
Dự đoán là ngày mai tuyết ngừng rơi
15. 霧です。
(kiri desu)
Sương mù
16. 雷雨です。
(raiu desu)
Có bão
17. 吹雪です。
(fubuki desu)
Bão tuyết
18. 今の温度はどのくらいですか?
(Ima no ondo wa donokurai desuka)
Nhiệt độ bây giờ là bao nhiêu ?
19. 最高気温は十二度Cです。
(saikou ondo wa juuni do C desu)
Nhiệt độ cao nhất là 12 độ
20. 今日は昨日より暑いです。
(kyou ha kinou yori atsudesu)
Hôm nay nóng hơn hôm qua
21. いつも同じぐらいの気温です。
(itsumo onaji gurai no kion desu)
Nhiệt độ bao giờ cũng vậy
22. 明日は雪が降るでしょう。
(ashita wa yuki ga furu deshou)
Chắc là ngày mai tuyết rơi
23. 最近いい天気になりますね。
(saikin ii tenki ni narimasune)
Gần đây thời tiết tốt nhỉ
24. ここの気候に慣れまか?
(koko no kion ni naremasuka)
Bạn đã quen với thời tiết ở đây chưa
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết
Cách nói “TÔI XIN LỖI” bằng tiếng Nhật