Ngữ pháp N4 – てみる [temiru]
Cách chia :
Vて+みる
Ý nghĩa, cách dùng :
1. Dùng để diễn tả hành động thử nghiệm, thí nghiệm về một sự việc nào đó.
このドレスを着てみる。
Kono doresu o ki te miru.
Tôi mặc thử cái váy này.
名前を書いてみる。
namae o kai te miru.
Viết thử tên .
この本を読んでみる。
kono hon o yon de miru.
Đọc thử sách này.
日本語を勉強してみる。
nihongo o benkyou shi te miru.
Học thử tiếng Nhật.
学校へ行ってみる。
gakkou he itte miru.
Thử đi đến trường.