Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 見 (ken)

JLPT N5 Kanji: 見 (ken)

JLPT N5 Kanji: (ken)

Ý nghĩa: Gặp; thấy

Âm Onyomi: けん (ken)

Âm Kunyomi: み (mi)

Cách viết chữ 見:

Những từ thường có chứa chữ 見 :
見る(みる):Nhìn

見せる(みせる):Cho xem

見える(みえる):Nhìn thấy

花見(はなみ): Ngắm hoa

意見(いけん):ý kiến

見物(けんぶつ):Thăm quan, dạo chơi

見本(みほん):Mẫu, vật mẫu

見学(けんがく):Thăm quan, Thăm quan với mục đích học tập

月見 (つきみ) : ngắm trăng

見方 (みかた) : cách nhìn, quan điểm

見分ける (みわける) : để phân biệt

見当たる (みあたる) : được tìm thấy, bắt gặp

見直す (みなおす) : đánh giá lại

発見 (はっけん) : khám phá

一見 (いっけん) : Nhìn thoáng qua

偏見 (へんけん) : định kiến

拝見 (はいけん) : nhìn thấy, nhìn vào

外見 (がいけん) : bề ngoài

見当 (けんとう) : mục tiêu, hướng

会見 (かいけん) : phỏng vấn

見解 (けんかい) : ý kiến

見える (みえる) : được nhìn thấy

見せる (みせる) : hiển thị

見事 (みごと) : lộng lẫy, tráng lệ

花見 (はなみ) : ngắm hoa

見舞 (みまい) : thăm người ốm

下見 (したみ) : xem trước

見覚え (みおぼえ) : hồi ức

見張り (みはり) : canh gác, trông chừng