JLPT N5 Kanji: 母 (haha)
Ý nghĩa: Mẹ, má, mẫu thân
Âm Onyomi: ボ (bo)
Âm Kunyomi: はは (haha), かあ (kaa)
Cách viết chữ 母 :
Những từ thường có chứa chữ 母 :
母 (はは):Mẹ
お母さん (おかあさん):Mẹ (khi con gọi mẹ)
母の日 (ははのひ):Ngày của mẹ
祖母 (そぼ):bà
父母 (ふぼ):Cha mẹ
祖父母 (そふぼ):Ông bà
母語 (ぼご):Tiếng mẹ đẻ
叔母/伯母 (おば):Cô, gì, mợ
母子 (ぼし) : mẹ và con
義母 (ぎぼ) : mẹ chồng
母国 (ぼこく) : quê hương của một người
母国語 (ぼこくご) : ngôn ngữ mẹ đẻ
母校 (ぼこう) : trường cũ
養父母 (ようふぼ) : cha mẹ nuôi
母親 (ははおや) : Mẹ
義理の母 (ぎりのはは) : mẹ chồng