26 Câu giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề ăn uống ở nhà hàng
6 Câu giao tiếng tiếng Nhật về chủ đề ăn uống
1. 食べる時間です (Taberu jikandesu): Đến giờ ăn rồi.
2. この料理はとても美味しいです: (Kono ryōri wa totemo oishīdesu): Món ăn này rất ngon.
3. 食べるのは楽しいですか? (Taberu no wa tanoshīdesu ka?): Bạn ăn có ngon miệng không?
4. もっと食べたり飲んだりしませんか?(Motto tabe tari non dari shimasen ka?): Bạn có muốn ăn thêm hay uống thêm gì nữa không?
5. い た だ き ま す! (Itadakimasu): Chúc bạn ngon miệng!
6. おなかいっぱい (Onaka-ippai): Tôi no rồi.
20 câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng
1. Nhân viên: いらっしゃいませ (Irasshaimase): Xin mời quý khách ạ
2. Khách hàng: 今開いていますか?(Ima aite imasu ka?): Nhà hàng còn mở cửa không vậy?
3. Khách hàng: 何時まで開いていますか? (Nan ji made aite imasu ka?): Nhà hàng mở cửa đến mấy giờ?
4. Nhân viên: 何名 さま で いらっしゃいますか? (Nan mei sama de irasshaimasuka?): Quý khách đi mấy người vậy ạ?
5. Nhân viên: お客様、ご予約はいただいておりますか? (Okyaku sama, goyoyaku wa itadaite orimasuka?): Quý khách đặt bàn trước chưa ạ?
Khách hàng: 予約しました (Yoyaku shimashita): Tôi đã đặt bàn rồi ạ.
Khách hàng: 予約していません (Yoyaku shite imasen): Tôi chưa đặt bàn
6. Nhân viên: こちらへどうぞ (Kochira e douzo): Mời quý khách đi lối này
7. Khách hàng: すみません (Sumimasen): Xin lỗi (dùng để gọi nhân viên phục vụ)
8. Khách hàng: あのう、メニュー を みせて ください (Anou, menyuu wo misete kudasai): Cho tôi xem thực đơn món ăn.
9. Khách hàng: メニューお願いします (Menyuu onegai shimasu): Cho tôi xin menu.
10. Nhân viên: 何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?): Quý khách muốn dùng món gì ạ?
11. Khách hàng: おすすはなんですか? (Osusume wa nandesuka?): Bạn có đề xuất món gì không ạ?
12. Khách hàng: これください (Kore kudasai): Cho tôi món này (dùng trong trường hợp không biết cách phát âm tên món ăn)
13. Nhân viên: おたべものは いかがですか (Otabemono wa ikaga desu ka): Quý khách có dùng thêm món ăn nào không?
14. Nhân viên: しょうしょう おまち ください (Shoushou omachi kudasai): Quý khách vui lòng đợi một chút xíu ạ.
15. Nhân viên: おまたせ しました (Omatase shimashita): Xin lỗi vì đã để Quý khách đợi lâu.
16. どうぞ おめしあがり ください (Douzo, omeshiagari kudasai): Xin mời quý khách dùng bữa ạ (dùng cho cả đồ ăn, đồ uống)
17. Nhân viên: どうぞごゆっくりお召し上がりください (Douzo goyukkuri omeshiagari kudasai): Chúc quý khách dùng bữa ngon miệng.
18. Khách hàng: すみません追加注文お願いします (Sumimasen, tsuika chuumon onegai shimasu): Sử dụng khi muốn gọi thêm đồ ăn, thức uống.
19. いくらですか? (Ikura desuka?): Hỏi giá
20. ありがとうございます (Arigatogozaimasu): Xin cảm ơn
Xem thêm:
Các từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn