Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Các từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật

Các từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật

Các từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật

Các từ tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật cả nhà ôn lại nhé
1. メニュー(めにゅー)/menu: thực đơn

2.  禁煙席 (きんえんせき)/kinenseki: ghế không hút thuốc

3.  喫煙席(きつえんせき)kitsuenseki: ghế ngồi được hút thuốc

4. 定食(ていしょく)/teishoku: suất ăn

5. 単品(たんぴん)/tanpin: gọi theo món

6. お子様セット(おこさませっと)/okosama set: suất trẻ em

7. お子様の椅子(おこさまのいす)/okosama no isu: ghế cho trẻ em

8. お絞り(おしぼり)/oshibori: khăn ướt

9. 箸(はし)/hashi: đũa

10. スプーン/spoon: thìa

11. フォーク/fork: nĩa

12. ナイフ/nife: dao

13.  ティッシュ/tissue: giấy ăn

14.  爪楊枝(つまようじ)/tsumayouji: tăm

15. お茶碗(おちゃわん)/ochawan: bát

16. 小皿(こざら)/kozara: đĩa nhỏ

17. エプロン/apron: yếm ăn

18. ラストオーダー/last order: lần gọi món cuối cùng

19. お冷(おひや)/ohiya: nước đá

20. お湯(おゆ)/oyu: nước nóng

21.  ソフトドリンク/soft drink: đồ uống không cồn

22.  烏龍茶(ウーロンちゃ)/uroncha: trà ô long

23.  ○○ジュース/—-juice: nước hoa quả

24. コカ・コーラ/coca cola: Coca

25. お酒(おさけ)/osake: rượu

26. 日本酒(にほんしゅ)/nihonshu: rượu gạo Nhật

27. 焼酎(しょうちゅう)/shouchuu: rượu nấu từ khoai, ngũ cốc

28. 水割り(みずわり)/mizu wari: pha với nước

29. ハイボール/haiboru: rượu pha uống với đá

30.  梅酒(うめしゅ)/umeshu: rượu mơ

31. 焼肉(やきにく)/yakiniku: thịt nướng

32.  豚肉(ぶたにく)/butaniku: thịt lợn

33. 牛肉(ぎゅうにく)/gyuuniku: thịt bò

34. 鶏肉(とりにく)/toriniku: thịt gà

35. 焼き魚(やきさかな)/yakisakana: cá nướng

36. イカ一夜干し(いかいちやぼし)/ika ichiyaboshi: mực một nắng

37. シサモ焼き(しさもやき)/shisamo yaki: cá trứng nướng

38. 海老(えび)/ebi: tôm

39. エイヒレ/ehire: vi cá

40. 魚(さかな)/sakana: cá

41. タコ/tako: bạch tuộc

42. イカ/ika: mực

43. 蟹(かに)/kani: cua

44. 鰻(うなぎ)/unagi: lươn

45. サラダ/sarada: salad

46. ドレッシング: dressing: nước trộn salad

47. 枝豆(えだまめ)/edamame: đậu tương xanh

48. お鍋(おなべ)/onabe: lẩu

49. ちゃんこ鍋/chanko nabe: lẩu chanko

50. 海鮮鍋(かいせんなべ)/kaisennabe: lẩu hải sản

51. キムチ鍋/kimuchi nabe: lẩu kimchi

52. すき焼き/sukiyaki: món sukiyaki Nhật Bản

53. しゃぶしゃぶ/shabushabu: món shabushabu

54. ラーメン/ramen: mỳ

55. うどん/udon: món mỳ udon

56. そば/soba: món mỳ soba

57. そうめん/somen: món mỳ trắng somen

58. 醤油ラーメン/shouyu ramen: mỳ vị shouyu

59. 味噌ラーメン/miso ramen: mỳ vị miso

60. 豚骨ラーメン(とんこつらーめん)/tonkotsu ramen: mỳ nước cốt xương lợn

61. 坦々麺(たんたんめん)/tantanmen: mỳ cay

62. ビビンバ/bibinba: cơm trộn Hàn Quốc

63. 冷麺(れいめん)/reimen: mỳ lạnh

64. たれ/tare: nước chấm

65. 醤油(しょうゆ)/shouyu: nước tương

66. ポン酢(ぽんず)/ponzu: nước tương chua

67. 塩(しお)/shio: muối

68. わさび/wasabi: mù tạt

69. コショウ/koshou: tiêu

70. 唐辛子(とうがらし)/ tougarashi: ớt

71. 唐辛子ソース(とうがらしそーす)/tougarashi sousu: tương ớt

Xem thêm:
40 Phó Từ N4 thường xuất hiện trong JLPT (Có ví dụ)
20 Đề thi luyện thi JLPT N3 phần Từ Vựng (có đáp án)