Các từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật
Các từ tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng Nhật cả nhà ôn lại nhé
+ メニュー(めにゅー)/menu: thực đơn
+ 禁煙席 (きんえんせき)/kinenseki: ghế không hút thuốc
+ 喫煙席(きつえんせき)kitsuenseki: ghế ngồi được hút thuốc
+ 定食(ていしょく)/teishoku: suất ăn
+ 単品(たんぴん)/tanpin: gọi theo món
+ お子様セット(おこさませっと)/okosama set: suất trẻ em
+ お子様の椅子(おこさまのいす)/okosama no isu: ghế cho trẻ em
+ お絞り(おしぼり)/oshibori: khăn ướt
+ 箸(はし)/hashi: đũa
+ スプーン/spoon: thìa
+ フォーク/fork: nĩa
+ ナイフ/nife: dao
+ ティッシュ/tissue: giấy ăn
+ 爪楊枝(つまようじ)/tsumayouji: tăm
+ お茶碗(おちゃわん)/ochawan: bát
+ 小皿(こざら)/kozara: đĩa nhỏ
+ エプロン/apron: yếm ăn
+ ラストオーダー/last order: lần gọi món cuối cùng
+ お冷(おひや)/ohiya: nước đá
+ お湯(おゆ)/oyu: nước nóng
+ ソフトドリンク/soft drink: đồ uống không cồn
+ 烏龍茶(ウーロンちゃ)/uroncha: trà ô long
+ ○○ジュース/—-juice: nước hoa quả
+ コカ・コーラ/coca cola: Coca
+ お酒(おさけ)/osake: rượu
+ 日本酒(にほんしゅ)/nihonshu: rượu gạo Nhật
+ 焼酎(しょうちゅう)/shouchuu: rượu nấu từ khoai, ngũ cốc
+ 水割り(みずわり)/mizu wari: pha với nước
+ ハイボール/haiboru: rượu pha uống với đá
+ 梅酒(うめしゅ)/umeshu: rượu mơ
+ 焼肉(やきにく)/yakiniku: thịt nướng
+ 豚肉(ぶたにく)/butaniku: thịt lợn
+ 牛肉(ぎゅうにく)/gyuuniku: thịt bò
+ 鶏肉(とりにく)/toriniku: thịt gà
+ 焼き魚(やきさかな)/yakisakana: cá nướng
+ イカ一夜干し(いかいちやぼし)/ika ichiyaboshi: mực một nắng
+ シサモ焼き(しさもやき)/shisamo yaki: cá trứng nướng
+ 海老(えび)/ebi: tôm
+ エイヒレ/ehire: vi cá
+ 魚(さかな)/sakana: cá
+ タコ/tako: bạch tuộc
+ イカ/ika: mực
+ 蟹(かに)/kani: cua
+ 鰻(うなぎ)/unagi: lươn
+ サラダ/sarada: salad
+ ドレッシング: dressing: nước trộn salad
+ 枝豆(えだまめ)/edamame: đậu tương xanh
+ お鍋(おなべ)/onabe: lẩu
+ ちゃんこ鍋/chanko nabe: lẩu chanko
+ 海鮮鍋(かいせんなべ)/kaisennabe: lẩu hải sản
+ キムチ鍋/kimuchi nabe: lẩu kimchi
+ すき焼き/sukiyaki: món sukiyaki Nhật Bản
+ しゃぶしゃぶ/shabushabu: món shabushabu
+ ラーメン/ramen: mỳ
+ うどん/udon: món mỳ udon
+ そば/soba: món mỳ soba
+ そうめん/somen: món mỳ trắng somen
+ 醤油ラーメン/shouyu ramen: mỳ vị shouyu
+ 味噌ラーメン/miso ramen: mỳ vị miso
+ 豚骨ラーメン(とんこつらーめん)/tonkotsu ramen: mỳ nước cốt xương lợn
+ 坦々麺(たんたんめん)/tantanmen: mỳ cay
+ ビビンバ/bibinba: cơm trộn Hàn Quốc
+ 冷麺(れいめん)/reimen: mỳ lạnh
+ たれ/tare: nước chấm
+ 醤油(しょうゆ)/shouyu: nước tương
+ ポン酢(ぽんず)/ponzu: nước tương chua
+ 塩(しお)/shio: muối
+ わさび/wasabi: mù tạt
+ コショウ/koshou: tiêu
+ 唐辛子(とうがらし)/ tougarashi: ớt
+ 唐辛子ソース(とうがらしそーす)/tougarashi sousu: tương ớt