JLPT N5 Kanji: 電 (den)
Ý nghĩa: Điện
Âm Onyomi: デン (den)
Cách viết chữ 電 :
Những từ thường có chứa chữ 電:
電気 (でんき): Điện
電車 (でんしゃ): Tàu điện
電話 (でんわ): Điện thoại
電力 (でんりょく): Điện lực
電子 (でんし): Điện tử
電池 (でんち): Pin, Cục pin
停電 (でいでん): Mất điện, Cúp điện
電源 (でんげん): Nguồn điện
終電 (しゅうでん) : chuyến tàu cuối cùng
電光 (でんこう) : tia chớp
電波 (でんぱ) : sóng radio
電球 (でんきゅう) : bóng đèn
電線 (でんせん) : đường điện
電流 (でんりゅう) : dòng điện
電灯 (でんとう) : đèn điện
電圧 (でんあつ) : Vôn
送電 (そうでん) : truyền tải điện, cung cấp điện
配電 (はいでん) : phân phối điện