Từ vựng Minna no Nihongo Bài 50
Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp
—
Kanji | Hiragana/ Katakana | Nghĩa |
参ります | まいります | Đi, đến (từ khiêm tốn của きます、いきます) |
居ります | おります | Ở (từ khiêm tốn của います) |
頂きます | いただきます | Ăn, uống, nhận (từ khiêm tốn của 食べます、のみます、も らいます) |
申します | もうします | Từ khiếm tốn của いいます |
致します | いたします | Làm (từ khiêm tốn します) |
拝見します | はいけんします | Xem, nhìn (từ khiêm tốn của みます) |
存じます | ぞんじます | Biết (từ khiêm tốn của しっています ) |
伺います | うかがいます | Nghe, hỏi (từ khiêm tốn của ききます) |
ござる | ございます | Có (kính ngữ của あります、 います) |
~で ございます | Là (cách nói lich sự của です) | |
お忙しい | おいそがしい | Bận (dùng cho người khác) |
私 | わたくし | Tôi (khiêm tốn của わたし) |
皆様 | みなさま | Quí vị |
送別会 | そうべつかい | Tiêc chia tay |
ご親切 | ごしんせつ | Chu đáo, cẩn thận (dung cho ngươi khác) |
無事に | ぶじに | Bình an, vô sự |
お目にかかる | おめにかかります | Gặp (từ khiêm tốn của 会います) |
緊張します | きんちょうします | Căng thẳng, lo lắng |
放送します | ほうそうします | Phát sóng |
撮ります | とります | Thu |
ビデオに~ | Thu vào băng video | |
かないます | Trở thành hiên thưc | |
ゆめが~ | Giấc mơ trở thành hiện thực | |
協力します | きょうりょくします | Hợp tác |
感謝します | かんしゃします | Cảm ơn, cảm tạ |
めいわくを かけます | Làm phiền | |
ガイド | Người hướng dẫn, hướng dẫn viên du lich | |
郊外 | こうがい | Ngoại ô, ngoại thành |
アルバム | Album | |
再来週 | さらいしゅう | Tuân sau nữa |
再来月 | さらいげつ | Tháng sau nữa |
再来年 | さらいねん | Năm sau nữa |
江戸東京博物官 | えどとうきょうはくぶつかん | Bảo tàng Edo Tokyo |
賞金 | しょうきん | Tiền thưởng |
自然 | しぜん | Tự nhiên, thiên nhiên |
きりん | Hươu cao cổ | |
像 | ぞう | Con Voi |
ころ | Khi, lúc | |
「お」礼 | 「お」れい | Cảm ơn |
拝啓 | はいけい | Kính gửi (từ đầu thư) |
敬具 | けいぐ | Kính thư (từ kết thúc của bức thư) |
.