Cùng học Kaiwa giáo tiếp tiếng Nhật dùng để thể hiện sự hối hận.
Những từ thể hiện sự nuối tiếc, hối hận trong tiếng Nhật
Cụm từ Kaiwa dùng khi Thể hiện hối hận
1. わざとやったんじゃない
Tôi không có tình làm vậy
2. くやしいな
Cay thế nhờ
3. おしいな
Tiếc ghê
4. 大きな間違いだった
おおきなまちがいだった
Vân đề lớn đây
5. すごく後悔してる
すごくこうかいしてる
Tôi rất hối hận
6. がばったら、よかったのに
Lúc đó cố gắng hơn thì tốt rồi, Thế mà.
7. 早く言ったら、よかったのに
はやく いったら、よかったのに
Nói sớm hơn thì tốt rồi, thế mà
8. 早く行ったら、よかったのに
はやくいったら、よかったのに
Đi sớm thì tốt rồi thế mà…
9. あなたに聞いたら、 よかったのに
あなたにきいたら、 よかったのに
Nghe cậu thì tốt rồi, thế mà…
10. もう少し待ったら、よかったのに
もう少しまったら、よかったのに
Đợi thêm 1 chút là tốt rồi, thế mà..
Xem thêm:
Những câu tiếng Nhật giao tiếp cần biết khi đi du lịch Nhật Bản
5 Ngữ Pháp thường dùng trong Kaiwa tiếng Nhật