CÁC CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI JLPT
1. 空港(くうこう) = 飛行場(ひこうじょう) : phi trường, sân bay
2. 車(くるま) = 自動車(じどうしゃ) : xe hơi
3. また = 再(ふたた)び : một lần nữa
4. 道(みち) = 道路(どうろ) : đường , con đường
5. 難(むずか)しい = 困難(こんなん)な : khó khăn
6. 勉強(べんきょう)する = 学(まな)ぶ : học,nghiên cứu
7. 込(こ)む = 混雑(こんざつ) : đông đúc
8. とりあえず = 応(いちおう) : Tạm thời
9. きつい: =大変(たいへん)な: khó khăn
10. きをつける = 注意(ちゅうい)する: cẩn thận
11. くたびれる =疲(つか)れる: mệt mỏi
12. ゆずる = 売(う)る : Bán, chuyển nhượng
13. 雑談(ざつだん) = おしゃべり : Tán gẫu
14. 混雑(こんざつ)している: đông đúc =客(きゃく)がたくさんいる: đông khách
15. けれども = だけど dakedo : nhưng
16. かしこい = 頭(あたま)がいい : Thông minh
17. 単純(たんじゅん)な: đơn giản =わかりやすい: dễ hiểu
18. 買(か)う = 購入(こうにゅう): mua
19. 大(おお)げさ = オーバー : Nói quá, nói phóng đại
20. 欠点(けってん) = 悪(わる)いところ: điểm xấu, khuyết điểm
21. 片づける(かたづける) = 整頓(せいとん)する : dọn dẹp, dọn vệ sinh
22. 返(かえ)る = 戻(もど)る : trở về
23. 解雇(かいこ)される = 首(くび)になる : bị sa thải
24. 翌年(よくねん) =次(つぎ)の年(とし): năm sau
25. スケジュール =予定(よてい): dự định, lịch trình
26. さっき: vừa nãy = 少(すこ)し前(まえ)に: một lúc trước
27. 共通点(きょうつうてん) =同(おな)じところ: điểm giống nhau, điểm chung
28. 整理(せいり) =片付(かたづ)ける: sắp xếp, chỉnh lý
29. ぜったい =かならず: chắc chắn, tuyệt đối
30. ないしょにする =だれにも話(はな)さない: không nói với ai, riêng tư
31. 働(はたら)く= 仕事(しごと)する : làm việc
32. 綺麗(きれい)な = 美(うつく)しい : xinh đẹp
33. 別(べつ)の = 違(ちが)った : khác
34. 朝食(ちょうしょく) = 朝(あさ)ごはん : bữa điểm tâm
35. 昼食(ちゅうしょく) = 昼(ひる)ごはん : bữa ăn trưa
36. 電話(でんわ)する = 電話(でんわ)をかける : gọi điện thoại
37. デパート depaato = 百貨店(ひゃっかてん): cửa hàng bách hóa
38. 風呂場(ふろば) = 浴室(よくしつ) : phòng tắm
39. 現在(げんざい) = 今(いま): bây giờ
40. 気(き)に入(い)っている=好(す)きな: thích
41. サイズ =大(おお)きさ: kích cỡ
42. 注文(ちゅうもん)する =たのむ: nhờ, đặt món
43. 確(たし)かめる =チェックする: kiểm tra
44. このごろ=さいきん: gần đây
45. しゃべる =話(はな)す: nói chuyện
46. キッチン =台所(だいどころ): bếp
47. 位置(いち) =場所(ばしょ): địa điểm
48. 売(う)り切(き)れる=全部売(ぜんぶう)れる: bán hết
49. わけ =理由(りゆう): lý do
50. 回収(かいしゅう)する =集(あつ)める: thu thập lại
51. おかしな=へんな: kỳ lạ
52. 慌(あわ)てる =急(いそ)ぐ: vội, khẩn trương
53. 道(みち)がカーブしている=曲(ま)がっている: rẽ
54. 得意(とくい)な =上手(じょうず)な: giỏi
55. 短気(たんき) =すぐ怒(おこ)る: dễ nổi giận
56. 機会(きかい)=チャンス: cơ hội
57. 相変(あいか)わらず =前(まえ)と同(おな)じで: giống như cũ, như thường
58. はじめ = 最初(さいしょ) : phần đầu, lúc bắt đầu
59. 走(はし)る = かける : chạy
60. 本屋(ほんや) = 書店(しょてん) : hiệu sách, nhà sách
61. ほぼ = だいたい : Đại khái, áng chừng
62. ただちに = すぐに : Ngay lập tức
63. 奇妙(きみょう) な= 変(へん)な : Kỳ lạ
64. 仕上(しあ)がる = 完成(かんせい)する : Hoàn thành, xong
65. 日中(にっちゅう) = 昼間(ひるま) : Ban ngày
66. 湿(しめ)っている = まだ乾(かわ)いていない : Chưa khô, ướt
67. 済(す)む = 終(お)わる : Kết thúc, hoàn tất
68. あいまい = はっきりしない : Chưa rõ ràng, mơ hồ
69. 思(おも)いがけない = 意外(いがい)な : Ngoài dự tính, không ngờ
70. みずから = 自分(じぶん)で: Mình, bản thân mình
71. 買(か)いしめる = 全部買(ぜんぶか)った : Mua toàn bộ, mua hết
72. 間際(まぎわ)に = 直前(ちょくぜん) に: Ngay trước khi
73. たちまち = すぐに : Ngay lập tức
74. おそらく = たぶん : Có thể, có lẽ
75. 小柄(こがら)な = 体(からだ)が小(ちい)さい : Người nhỏ, người lùn
Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề công nghệ thực phẩm
Từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm