JLPT N5 Kanji: 出 (shutsu)
Ý nghĩa: Thoát ra; rời khỏi
Âm Onyomi: シュツ (shutsu)、 スイ (sui)
Âm Kunyomi: で(る) de(ru)、 だ(す) da(su)、 い(でる) i(deru)
Cách viết chữ 出:
Những từ thường có chứa chữ 出:
出る (でる): Đi ra, Đưa ra
出かける (でかける): Ra khỏi nhà
出す (だす): Gửi đi, Cho ra khỏi
出口 (でぐち): Cửa ra
輸出 (ゆしゅつ): Xuất khẩu
出席 (しゅっせき): Tham dự, Có mặt
思い出す (おもいだす): Nhớ
提出する (てしゅつする): Đề ra, Đưa ra
出 (しゅつ) : sắp ra
出張 (しゅっちょう) : chuyến công tác
出身 (しゅっしん) : nguồn gốc của con người
出版 (しゅっぱん) : sự xuất bản
出血 (しゅっけつ) : sự chảy máu
出発 (しゅっぱつ) : sự khởi hành
選出 (せんしゅつ) : cuộc bầu cử
出生 (しゅっせい) : Sinh ra
出荷 (しゅっか) : Đang chuyển hàng
出現 (しゅつげん) : ngoại hình
出勤 (しゅっきん) : tham dự (tại nơi làm việc)
救出 (きゅうしつ) : giải thoát
出社 (しゅっしゃ) : đi làm
脱出 (だっしゅつ) : trốn thoát, thoát ra
出向 (しゅっこう) : chuyển nhượng tạm thời
出世 (しゅっせ) :thành công trong cuộc sống
出番 (でばん) : một lượt
出店 (でみせ) : quầy thức ăn
申出 (もうしで) : đề xuất, yêu cầu
出来事 (できごと) : sự cố, sự việc
出入り (でいり) : Ra vào
出会い (であい) : gặp gỡ
思い出 (おもいで) : ký ức
見出し (みだし) : tiêu đề; Phần mở đầu
引出し (ひきだし) : ngăn kéo