Từ vựng tiếng Nhật chủ đề địa điểm, vị trí
ここ (Koko) : Ở đây
そこ (Soko) : Ở đó
あそこ (Asoko) : Ở đằng kia
どこ (Doko) : Ở đâu
こちら (Kochira) : Ở đây
あちら (Achira) : Ở đằng kia
どこですか (Dokodesu ka) : Ở đằng nào
教室 (Kyoushitsu) : Phòng học
食堂 (Shokudou) : Nhà ăn
事務所 (Jimusho) : Văn phòng
会議室 ( Kaigijitsu) : Phòng họp
受付 (Uketsuke) : Quầy tiếp tân
大ホール (Dai houru) : Đại sảnh
へや : Phòng, nhà
トイレ (Toire) : Nhà vệ sinh
階段 (Kaidan) : Cầu thang đi bộ
エレベーター (Erebētā ) : Thang máy
エスカレーター (Esukarētā) : Thang cuốn
かいしゃ (Kaisha) : Công ty
地下の (Chika no) : Dưới lòng đất
に (Ni) : Trên
下 (Shita) : Dưới
前に (Mae ni) : Trước
後に (Ato ni) : Sau
みぎ : Bên phải
ひだり : Bên trái
なか : Bên trong
そと : Bên ngoài
となり : Bên cạnh
あいだ: Ở giữa
ちかく : Chỗ gần đây
建物 / たてもの / tatemono : Tòa nhà
ビル (biru) : Tòa nhà
マンション (manshon) : Dinh thự
場所 / ばしょ / basho : Địa điểm, vị trí
空港 / くうこう / kuukou : Sân bay
飛行場 / ひこうじょう / hikoujou : Sân bay
港 / みなと / minato : Cảng
郵便局 / ゆうびんきょく / yuubinkyoku : Bưu điện
銀行 / ぎんこう / ginkou : Ngân hàng
市役所 / しやくしょ / shiyakusho : Tòa thị chính thành phố
駅 / えき: eki Ga tàu
病院 / びょういん: byouin Bệnh viện
美容院 / びよういん: biyouin Salon tóc
学校 / がっこう: gakkou Trường học
小学校 / しょうがっこう / shougakkou : Trường tiểu học
中学校 / ちゅうがっこう / chuugakkou : Trường trung học
高校 / こうこう / koukou : Trường phổ thông
大学 / だいがく / daigaku : Trường đại học
大学院 / だいがくいん : Viện đào tạo sau đại học
寮 / りょう / ryou : Kí túc xá
寄宿舎 / きしゅくしゃ / kishukusha : ký túc xá/ký túc
図書館 / としょかん / toshokan : Thư viện
水族館 / すいぞくかん / suizokukan : Viện hải dương
映画館 / えいがかん / eigakan : Rạp chiếu phim
博物館 / はくぶつかん / hakubutsukan : Bảo tàng
美術館 / びじゅつかん / bijutsukan : Bảo tàng nghệ thuật
体育館 / たいいくかん / taiikukan : Phòng tập Gym
記念館 / きねんかん / kinenkan : Nhà kỉ niệm
大使館 / たいしかん / taishikan : Đại sứ quán
旅館 / りょかん / ryokan : Nhà trọ kiểu Nhật
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông