Home / Học tiếng Nhật giao tiếp / Những câu tỏ tình bằng tiếng Nhật hay

Những câu tỏ tình bằng tiếng Nhật hay

Những câu tỏ tình bằng tiếng Nhật hay

Bày tỏ
1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em

2.ねえ、私のこと愛してる?
Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không?

3. 好き?嫌い?はっきりして!
Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào?

4.あなたがずっと好きでした。
Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh

5.あなたは私にとって大切な人です。
Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt
đối với em.

6.君は僕にとって大切な人だ。
Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh.

7.あなたのことを大切に思っています。
Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn quan tâm đến em.

8.私にはあなたが必要です。
Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh

僕にはあなたが必要なんだ。
Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em

9.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : (e/a) muốn được ở bên cạnh em mãi mãi

10.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em vui.

11.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : mong sao được bên (e/a) mãi mãi.

12.ずっと君を守ってあげたい。
Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo về em mãi mãi.

13.あなたは私の初恋の人でした。
Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: anh là người đâu tiên mà em yêu.

14.私のこともう愛してないの?
Watashi no koto mou aishite naino?: anh không còn yêu em nữa sao?

15.僕のこと好きっていったのに嘘だったの?
Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no?: em đã nói dối rằng em
thích anh có đúng như vậy không?

Đáp lại
1.あなたが信用できない。
Anata ga shinyou dekinai: Em không thể tin anh được
Câu cùng nghĩa:あなたのことが信用できない。(Anata no koto ga shinyou dekinai )

2.あなたに関心はありません。
anata ni kanshin wa arimasen : tôi không thích (e/a).

Một số câu khác

1.メールアドレス(or メルアド)交換しない?
Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? :ta có thể trao đổi email được không?

2. 電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii? : em có thể cho anh số phone được không?

3. 暇な時に連絡くれる?
Hima na toki ni renraku kureru? : khi nào rảnhhãy gọi cho anh nhé!

4.今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai? : lúc nào đó, em có
muốn cùng anh đi đâu đó không?

5.今度の日曜日空いてる?
Kondo no nichiyoubi aiteru? : Chủ nhật này em rảnh không?

6.今度映画でも観に行かない?
Kondo eiga demo mini ikanai? :em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không ?

7.ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない?
Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai?
Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Khi nào em có muốn đi với anh không?

8.二人でどこかに行かない?
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : em có muốn đi đâu không-
nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.

9.今度、デートしない?
Kondo deito shinai? : e có muốn đi hẹn hò với anh không ?

10.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : nếu có thể, em có thể hẹn
hò với anh không?

11.私(僕)とお付き合いして下さい。
Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai : xin hãy hẹn hò với anh

12. 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh đi/nhé.

13.楽しみに しています。
tanoshimini shiteimasu : hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh.

14.また 会って もらえませんか?
Mata atte moraemasenka? :anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không?

15.良かったら 付き合って ください
yokattara tsukiatte kudasai : nếu được thì hẹn hò với anh nhé.

Những câu hay:

すごく すき。
Sugoku suki. Anh phát điên lên vì em

あいしてる。
Aishiteru. Anh yêu em.
Em là của anh.

きみ は ぼく の かのじょ・もの(です・だ)。
Kimi wa boku no kanojo/mono (desu/da). (nam nói)
Em là của anh

わたし・あたし は あなた の かのじょ・もの(です・だ)。
Watashi/Atashi wa anata no kanojo/mono (desu/da). (nữ nói)
Anh là của em

ぼく は きみ の かれし/もの(です・だ)。
Boku wa kimi no kareshi/mono (desu/da). (nam nói)
Anh là của em

あなた は わたし・あたし の かれし・もの(です・だ)。
Atana wa watashi/atashi no kareshi/mono (desu/da). (nữ nói)
Anh muốn biết thêm về em.

あなた の こと ぜんぶ しりたい。
Anata no koto zembu shiritai. (nam nói)
Em nhìn đẹp quá.

きみ の こと ぜんぶ しりたい。
Kimi no koto zembu shiritai. (nữ nói)
Anh nhìn đẹp quá.

きれい だよ。
Kirei dayo. (nam nói)
Em thật hấp dẫn.

Xem thêm:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Sân Bay và Máy Bay