Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp N4 – 方 | Vます+ かた [kata]

Ngữ pháp N4 – 方 | Vます+ かた [kata]

Ngữ pháp N4 – 方 | Vます+ かた [kata] cách (làm)

Nghĩa: Cách (làm)

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả phương pháp, biện pháp, cách thức của một hành động, hành vi nào đó. Có nghĩa là: Cách…
– Kanji được viết là 方かた

Dạng sử dụng:
Vます + かた
– Động từ được chia ở thể masu, bỏ masu + kata
飲のみます → 飲のみ方かた
やります → やり方かた
食たべます → 食たべ方かた
します → しかた

Ý nghĩa, cách dùng :

1. Dùng để diễn tả cách làm, phương pháp của một hành động hoặc một hành vi nào đó.

これからこの料理の作り方を教えますのでちゃんと聞いてください。
Korekara kono ryouri no tsukurikata o oshie masu node chanto kii te kudasai.
Bây giờ tôi sẽ hướng dẫn cách làm món này nên hãy nghe thật kỹ.

この洗濯機の使い方が分からない。
kono sentaku ki no tsukaikata ga wakara nai.
Tôi không biết sử dụng máy giặt này.

この問題のとき方が分からない。
kono mondai no toki hou ga wakara nai.
Tôi không biết giải bài toán này.

この字の読み方を調べる。
kono ji no yomikata o shiraberu.
Tôi tra cách đọc của chữ này.

ワインの飲み方が分からない。
wain no nomi kata ga wakara nai.
Tôi không biết cách uống rượu vang.