Những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật
1. 自己紹介: giới thiệu bản thân
1, 自己紹介をお願いします: mời bạn tự giới thiệu bản thân
2, お名前は? Tên của bạn là gì?
3, おいくつですか / あなたは何歳ですか: Bạn bao nhiêu tuổi?
4, 生年月日を言ってください: Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn?
5, どこの出身ですか 。 Quê quán của bạn ở đâu?
Một đoạn mẫu giới thiệu bản thân:
はじめまして。私は…と申します。今年は…歳です
…から来ました。私の家族は…人です。私の趣味は…
どうぞ宜しくお願いします
2. 会社について: về công ty
Phần này sẽ bao gồm những câu hỏi về công ty như:
Tên công ty につて何を知っていますか: bạn biết gì về công ty ABC?
Tên công ty がどのような製品を作っていますか: công ty sản xuất sản phẩm gì?
3. Lý do ứng tuyển
1, どうしてここで働きたいと思いますか: tại sao bạn muốn làm việc ở đây.
2, 横暴動機を教えて下さい: cho biết lý do/động lực bạn ứng tuyển vào công việc.
3, 志望動機・応募した理由・志望理由はなんですか: lý do xin việc
4. Một số câu hỏi thường gặp khác:
1, 長所と短所を教えて下さい hãy cho biết điểm mạnh, điểm yếu của bạn.
2, あなたの長所はどんなところですか: điểm mạnh của bạn là gì?
3, 仕事の経験がありますか: bạn có kinh nghiệm trong công việc này chứ.
4, 仕事を替えたい理由は何ですか。Lý do mà bạn muốn thay đổi công việc là gì?
5, 今の仕事の内容を教えてください。 Hãy cho biết nội dung công việc hiện tại của bạn là gì
6, あなたの経験を教えて下さい: hãy cho biết các kinh nghiệm của bản thân bạn.
7, ここまでどうやって来ましたか。Bạn đến đây bằng gì?
8, 家からここまでどのくらい時間がかかりますか Từ nhà tới đây mất bao lâu
9, あなたの電話番号は何番ですか Số điện thoại của bạn?
10, この仕事は長く続けられますか: Bạn có thể làm việc lâu dài không?
11, だれの紹介ですか Ai giới thiệu cho bạn vậy?
12, どのじかんたいがごきぼうですか…. Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?
13. 休み日は何曜日がいいですか (Muốn nghỉ vào thứ mấy?)
14. 土日祝日(祭日)は働けますか Ngày lễ, ngày cuối tuần có làm được ko?
15, いつから出勤できますか Có thể bắt đầu làm khi nào?
16, 何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì ko?