Home / Học tiếng Nhật / Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng

1. いらっしゃい ませ。
(Irasshai mase)
Xin chào quí khách. (Khi khách bước vào nhà hàng)

2. 何名 さま で いらっしゃいますか?
( Nanmei sama de irasshai masu ka?)
Anh/chị đi mấy người?

3. こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)
Mời anh/chị đi hướng này.

4. きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)
Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác được ko?

5. あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.

てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)
Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?

もう ちょっと かんがえ させて ください.
(Moo chotto kagae sasete kudasai.)
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.

6. 何 に なさい ます か?
(Nani ni nasai masu ka?)
Quí khách dùng gì ạ?

7. しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)
Xin ông/bà vui lòng đợi một chút

8. おまたせ しました。
(Omatase shimashita)
Xin lỗi đã để (ông/bà) đợi lâu

9. どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)
Xin mời ông/bà dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )

10. おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)
Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?

11. おたべものは いかがですか。
(Otabemono wa ikaga desu ka)
Ông/ bà có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?

12. Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。
(onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán)
Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách:
ありがとうございます。
(arigatogozaimasu) xin cảm ơn
– Trường hợp tiền thừa:
+ おつりが ありますから しょうしょうおまちください。
(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)
bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.
+ Khi trả tiền thừa: おつりでございます。 (otsuri de gozaimasu) xin gửi lại tiền thừa
– Nếu đủ: ちょうどです。 (choudo desu) đủ rồi ạ
– Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn) すみません、まだ たりません。
(sumimasen, mada tarimasen) xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ

13. またのお越しをお待ちしております。
(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)
Mời quý khách lần sau lại ghé

14. 席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。
(Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.

15. そのレストランの部屋を貸し切りに し た.
(Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.

16. はい、すべていいです。ありがとう
(Hai, subete ii desu. Arigatou)
Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….(xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói )

17. お会計をお願いします。
(O kaikei wo onegai shimasu.)
Làm ơn tính tiền giúp tôi