Home / Từ vựng / Từ vựng N1 / Tổng hợp động từ N1

Tổng hợp động từ N1

Tổng hợp động từ tiếng Nhật N1
Cùng chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật, tổng hợp động từ N1.
—–

TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ N1
異(こと)なる「イ」= khác nhau, dị biệt
慰(なぐさ)める、慰(なぐさ)む「イ」= An ủi, động viên/ Được an ủi, được động viên

断(ことわ)る「ダン」= Từ chối

定(さだ)まる、定(さだ)める「テイ」= Ổn định, đã định sẵn/ Quyết định, xác định

植(う)える「ショク」= Trồng

飢(う)える「キン」= Đói, chết đói

顧(かえりみ)る「コ」、省(かえり)みる「ショウ、セイ」= Quay lại nhìn, ngoái cổ lại, ngoảnh lại_hổi tưởng, nhớ lại_hối lỗi, xem lại mình

募(つの)る「ボ」= Trở nên trầm trọng, nghiêm trọng_tuyển mộ, chiêu mộ
蘇(よみがえ)る= Hồi sinh, sống lại

偽(いつわ)る「ギ」= Lừa dối, dối trá

駆(か)ける、駆(か)る「ク」= Nhảy, ngựa phi, chạy/ Làm cho ngựa chạy, thúc, làm cho hoạt động
悟(さと)る「ゴ」= Tỉnh ngộ, thức tỉnh_hiểu rõ, nhận thức rõ

諮(はか)る「シ」= Dự trù, dự bị

謀(はか)る「ボウ・ム」= Nói dối, mưu tính, âm mưư

訴(うった)える「ソ」= Tố cáo, kiện tụng

侮(あなど)る「ブ」= Lăng mạ, xỉ nhục

茂(しげ)る「イ」、繁(しげ)る「ハン」= Rậm rạp, xum xuê

煮(に)える, 煮(に)る「シャ」 = Được ninh chín, hầm nhừ/ Hầm, ninh, hầm nhừ

遮(さえぎ)る「シャ」=Chắn gió, ngăn cản, cắt ngang câu chuyện

囀(さえず)る=Hót líu lo

狩(か)る「シュ」=Săn bắt, bắt

刈(か)る=Gặt lúa, thu hoạch

授(さず)かる、授(さず)ける「ジュ」=Được truyền cho, thu nhận, tiếp nhận/ Truyền thụ, truyền đạt_truyền qua, đưa cho

隠(かく)れる、隠(かく)す「イン」=Giấu trong, ẩn giấu, tiềm ẩn/ Che giấu, giấu giếm, che đậy

添(そ)える「テン」=Thêm vào, phụ thêm

勧(すす)める、薦(すす)める「セン」=Khuyên, khuyến khích, xui

緩(ゆる)める、緩(ゆる)む「カン」=Làm nguội, làm mát/ Bị nguội, mát, trở nên dễ chịu

堕(お)ちる、墜(お)ちる「ラク」=Rơi xuống, sa đà

陥(おちい)る、陥(おとしい)れる「カン」=Rơi xuống

耐(た)える「タイ」=Chịu đựng

堪(た)える、堪(こら)える「カン」=Chịu đựng, cam chịu, nén lại, kìm lại _kiên trì, kiên nhẫn_tha thứ

絶(た)える「ゼツ」=Đứt đoạn, mất đi, dứt đi

兼(か)ねる「ケン」=Kiêm, đồng thời

浸(ひた)る、浸(ひた)す「シン」=Chìm vào / Tiến vào, lấn vào_dấn vào, nhấn vào trong

尋(たず)ねる「チン」=Hỏi, phỏng vấn

訪(たず)ねる、訪(おとず)れる「ホウ」= Thăm, viếng thăm,

尽(つ)きる、尽(つ)くす「じん」= Hết sức, hết cỡ, hết lòng/ Nỗ lực, dốc sức, dồn hết cỡ

染(そ)める、染(そ)まる「セン」=Nhuốm, dính màu, dính/ Nhuộm, làm cho thấm màu

染(し)みる、「セン」=Nhuốm, thấm vào, ngấm vào

潜(もぐ)る、潜(ひそ)む「セン」=Chìm trong, ẩn trong

粘(ねば)る「ネン」=Dính, bám chặt, kiên nhẫn

紛(まぎ)れる「フン」
1.ko phân biệt đc

2. bị phân tâm

3.suy nghĩ sang hướng khác

chú ý đến cái khác

偏(かたよ)る、片寄(かたよ)る「ヘン」=Ghé vào, tạt vào

壊(こわ)れる、壊(こわ)す「カイ」=Bị vỡ, nứt, rạn, bị hỏng/ Làm vỡ, làm rạn nứt, làm hỏng

掲(かか)げる「ケイ」=Kéo lên, đăng tải

携(たずさ)わる、携(たずさ)える「ケイ」=Liên kết, hợp tác/ Mang theo, đem theo, xách tay
鋳(い)る「チュウ」=Khắc, đúc

彩(いろど)る「サイ」=Tô màu, sơn, nhuộm_trang điểm

崩(くず)れる、崩(くず)す「ホウ」=Bị phá vỡ, bị nát, bị tan nát/ Phá nát, đập nát_làm nhỏ đi, đổi tiền lẻ

砕(くだ)ける、砕(くだ)く「サイ」=Bị nát, bị nghiền ra, nát vụn/ Đập vỡ vụn, đập nát, nghiền

遂(と)げる「スイ」= Hoàn thành, trọn vẹn, làm xong

告(つ)げる「コク」= Công bố, bảo, cho biết

衰(おとろ)える「スイ」=Yếu đi, nhụt đi_héo, tàn úa_suy sụp, suy nhược, tàn tạ

整(ととの)える、整(ととの)う「セイ」=ngăn nắp, gọn gàng/ Chỉnh lí, chỉnh sửa_dàn xếp_sửa soạn

調(ととの)える、調(ととの)う「チョウ」= Hoà hợp, dung hoà/ Chỉnh sửa,điều chỉnh_điều hoà, điều chỉnh

盛(も)る、盛(さか)る「セイ、ジョウ」=Múc đầy, đầy, xới cơm_thịnh vượng

燃(も)える、燃(も)やす「ネン」=Cháy được, cháy, dễ cháy/ Đốt cháy, làm cháy

漏(も)る、漏(も)らす「ロウ」=Rò rỉ, bị rò_bị lộ thông tin/ làm lộ ra, làm lan ra ngoài

洩(も)る、洩(も)らす「エイ」=Rò rỉ, bị lộ ra/ làm lộ ra, làm lan ra ngoài

滞(とどこお)る「タイ」=Tù hãm, bế tắc, tồn đọng, trì trệ

怠(なま)ける「タイ」=Lười nhác, trễ nải

怠(おこた)る「タイ」=Sao nhãng, lơ đễnh

絞(しぼ)る「コウ」=Vắt , bóp_trách mắng

絞(し)める、絞(し)まる「コウ」=Thắt, buộc_vắt bóp

殴(なぐ)る「オウ」=Bạt tai, đánh, đấm

攻(せ)める「コウ」=Tấn công, đột kích

責(せ)める「セキ」=Phê bình, khiển trách

控(ひか)える「コウ」=Giấu trong, ẩn giấu

慌(あわ)てる「コウ」=Vội vàng, hấp tấp

操(あやつ)る「ソウ」=Điều khiển, vận động

葬る「ソウ」=Mai táng, chôn cất

奉(たてまつ)る、「ホウ」=Mời mọc, tặng

飽(あ)きる、飽(あ)く「ホウ」=Chán nản

呆(あき)れる=Ngạc nhiên

諦(あきら)める=Từ bỏ, đành chịu

褒(ほ)める「イ」=Khen

妨(さまた)げる「ボウ」=Cản trở, gây trở ngại

膨(ふく)らめる、膨(ふく)らむ「ボウ」=thổi phồng, làm to ra về mặt thể tích/ Phồng lên, to ra

膨(ふく)れる「ボウ」=Phồng lên, to ra

渋(しぶ)る「ジュウ」=Cáu, gắt, khó chịu

凝(こ)る、凝(こ)らす=Tập trung, chăm chú_tụ, tụ lại, tập hợp lại/ Chăm chú_vặn, bẻ_ kết tụ, làm đông lại

称(たた)える、称(とな)える「ショウ」=Xướng tên, gọi tên, hoan nghênh, tung hô

唱(とな)える「ショウ」=Ngâm thơ, ngâm_xướng tên, gọi tên, tung hô, hoan nghênh

触(ふ)れる、触(さわ)る「シュク」=tiếp xúc, dính vào, chạm vào/ Chạm vào, sờ vào, động vào

障(さわ)る「ショウ」=Nguy hại, có hại_trở ngại, gặp trở ngại

瞑(つむ)る、瞑(つむ)れる=Nhắm mắt_nhắm mắt xuôi tay, chết

焦(こ)げる、焦(こ)がす「ショウ」、焦(あせ)る=Cháy đen, bị khét, bị nướng cháy/ làm cháy, đốt, làm đen

譲(ゆず)る「ジョウ」=Nhường nhịn, nhường cho

懲(こ)りる、懲(こ)らしめる「バツ」=Trừng phạt, trừng trị_trách mắng, rầy la/ Bị trừng phạt, bị mắng, bị chửi

跳(は)ねる、跳(と)ぶ「チョウ」=Bay lên, cất lên_bốc hơi, bay hơi, bay, nhảy

眺(なが)める「チョウ」=Ngắm cảnh, nhìn ra xa

彫(ほ)る「ボウ」=Chạm, khắc

詰(つ)まる、詰(つ)める、詰(つ)む「キツ」=Bị chôn vùi_bị nèn chặt, chặt kín/ Chôn, vùi_ấn chặt, nèn chặt

摘(つ)める、摘(つま)む、摘(つ)む「テキ」 = Vo lại, vo tròn, tóm gọn lại /Hái chè, vặt_bẻ cành

抓(つね)る、抓(つま)む、抓(つ)む=Véo má, bẹo má, bẹo/Cấu, nhặt rau

積(つ)める、積(つ)む「セキ」=Tích lại, dồn thành đống/Tích tụ, dồn lại, chất đầy

釣(つ)る=Câu cá

隔(へだ)たる、隔(へだ)てる「カク」=Rẽ ra, bị cách ra, ngăn cách/ Ngăn trở, cách ra, ngăn ra

削(けず)る「サ」=Chuốt, gọt, chuỗi

濁(にご)る、濁(にご)す「ダク」=Đục, vẩn đục/ làm vẩn đục, khuấy đục

蓄(たくわ)える「チク」、貯(たくわ)える「チョ」=Tích tụ, tích trữ, tiết kiệm

迫(せま)る「アツ」=Ép, đè, nén xuống

覆(くつがえ)る、覆(くつがえ)す、覆(おお)う「フク」= Che phủ, che đậy, bọc lại/ Đội, trùm lên

黙(だま)る「モク」=Yên lặng, im

縮(ちぢ)める、縮(ちぢ)む、縮(ちぢ)れる「シュク」= Co lại, bị nhỏ lại vể mặt thể tích

rút lại, làm nhỏ lại

殖(ふ)える、殖(ふ)やす「ショク」= Sinh sản, tăng lên về số lượng / Nuôi cấy, làm sinh sôi, nhân giống

逸(そ)れる、逸(そ)らす「メン」=Trệch đi, lệch/ làm sai lệch

織(お)る「セイ」=Dệt

飾(かざ)る「ショク」=Trang trí, trang hoàng

滑(すべ)る「カツ」= Trơn, trượt_trơn tru, trôi chảy

擦(す)れる、擦(す)る「サツ」= Co xát, va chạm

摩(す)れる、摩(さす)る「マ」=Cọ xát, va chạm

擦(す)る, 摩(さす)る= Chà xát, kì, cọ

併(あわ)せる「ヘイ」= Ráp, làm cho khớp với nhau, hợp lại

抉(えぐ)る=Bào, nạo, đục bằng đục

滅(ほろ)びる、滅(ほろ)ぼす「メツ」= Diệt vong, biến mất, tuyệt chủng/ Làm biến mất, tiêu diệt

裂(さ)ける、裂(さ)く「レツ」= Bị xẻ ra, nứt ra/ Xé, xẻ ra, chẻ ra

劣(おと)る「トウ」= Kém cỏi, tự ti

繰(く)る「ソウ」= Quay lại, ngoảnh lại

据(す)える、据(す)わる「イン」= Đặt, để, lắp đặt/ cố định, nằm một chỗ

漬(つ)ける、漬(つ)かる「セイ」= Kèm theo, kèm thêm/ Kèm thêm, cho thêm vào

栄(さか)える「エイ」= Phồn vinh, phát triển, thịnh vượng

嘲(あざけ)る= Chế giễu, báng nhạo, chê cười

忌(い)める、忌(い)む「イ」= Kị, không hợp, không hợp nhau/ tránh, trốn tránh_ghét, căm thù, kị

陳(ひね)ねる「チン」=Trở nên cũ, già đi, trải qua năm tháng_già dặn, trông già nua

陳(の)べる「チン」=Biểu hiện, biểu lộ

退(しりぞ)ける、退(しりぞ)く、退(の)く「タイ」=rút lui, rút khỏi, trốn khỏi, thoát khỏi_rút lại lời nói, lấy lại, làm lại

伐(き)る「バツ」=Chặt, phát, phạt

矯(た)める「キョウ」=Dạy dỗ, chỉ bảo

滴(したた)る「テキ」=Nhỏ giọt, rơi

充(あ)てる「ジュウ」=Đánh, nhằm trúng, đánh trúng vào

率(ひき)いる「リツ、ソツ」=Đứng đầu, dẫn đầu

約(つづ)める、約(つづ)まる「ヤク」=thu gọn, rút ngắn lại, tóm lại

賭(か)ける=Cá cược, đánh bài

嵩張(かさば)る=Cồng kềnh, thể tích lớn

被(かぶ)れる、被(かぶ)る「ヒ」=Bị bao phủ, bị trùm kín, bị che đậy/ Đội, đắp, bao trùm, che phủ

弄(いじく)る、弄(いじ)る「ロウ」=Gây rắc rối, làm khó chịu, trêu chọc_Chơi, chơi đùa với, nghịch, đùa nghịch_Xoắn, vặn, quay, làm chuyển động

拘(こだわ)る「コウ」=Lo lắng đến, quan tâm đến_Trở nên quan tâm, trở nên thích

溢(あふ)れる=Tràn đầy, tràn ra khỏi

零(こぼ)れる, 零(こぼ)す「レイ」=Làm tràn, làm nhỏ giọt, làm đổ

拗(こじ)れる、拗(こじ)らす=Trở nên trầm trọng, nghiêm trọng_Héo, úa, tàn úa

冴(さ)える=Trong veo, trong vắt, trăng sáng quắc_Màu sắc rõ mồn một, rõ ràng

愁(うれ)える、愁(うれ)う「シュウ」=Dày vò, dằn vặt

窮(きわ)める、窮(きわ)まる「ツク」=Im lặng, yên tĩnh

醸(かも)せる、醸(かも)す「ジョウ」=Pha chế, pha rượu, điều chế

悼(いた)める、悼(いた)む「トウ」=Xót thương, đau xót/ Đau đớn, đau
抱(かか)える、抱(だ)く、抱(いだ)く「ホウ」=Ôm ấp, ôm, bế

仕(つか)える「シ」=Phụng sự, thờ phụng
具(そな)える、具(そな)わる「グ」=Chuẩn bị, phòng bị, mang sẵn
備(そな)える、備(そな)わる「ビ」=Chuẩn bị, phòng bị, mang sẵn
供(そな)える、供わる「キョウ」=Cúng, dâng
揚(あ)げる「ヨウ」=Rán

伏(ふ)せる、伏(ふ)す「フク」=Nằm phục xuống, phục xuống

憧(あこが)れる「ショウ」=Ngưỡng mộ, khâm phục

茹(ゆ)でる=Luộc

溺(おぼ)れる=Chết đuối

貼(は)る「セン」=Căng , trải

吠(ほ)える=Chó sủa

しくじる = sai lầm, thất bại

老(お)いる、老(ふ)ける「ロウ」=Già đi, trở nên già nua_mùa tàn, cuối mùa_tàn tạ, suy tàn

戒める「カイ」=Cảnh báo, cảnh giới, cảnh cáo, giáo huấn

誂(あつらえ)る、誂(あつら)える=Đặt hàng, đặt mua

心得(こころえ)る=Thấu hiểu, am hiểu, hiểu sâu

曇(くも)る「ドン」=Âm u, trời có mây_hơi nước bao phủ, kính bị mờ

執(と)る「シュウ」=Cầm, lấy, cầm nắm

鈍(にぶ)る「トン」Dao cùn_đần độn, chậm chạp

香(かお)る「コウ」、薫(かお)る=Tỏa hương

虐(しいた)げる「キョ」=Khủng bố, ngược đãi, hành hạ

虐(いじ)める、苛(いじ)める=Trêu trọc, chế nhạo, chòng ghẹo, bắt nạt_đùa cợt, đùa_hành hạ, ngược đãi_làm khổ, giày vò

奏(かな)でる「ソウ」=Biểu diễn âm nhạc, biểu diễn

恥(は)じる、恥(はじ)らう=Hổ thẹn, xấu hổ, thẹn

辱(はじ)める「ジョク」=Làm nhục, làm xấu hổ
朽(く)ちる「キュウ、ク」=Mục nát, hư hỏng, hỏng, đổ nát
埋(う)まる、埋(うず)まる、埋(う)める、埋(うず)める「」=chật, chật kín/ Nèn chặt, dồn chặt
肥(こ)える、肥(こ)やす「ヒ」=Mập, béo_đất màu mỡ, tốt lên/ Bón phân, làm màu mỡ
「目が肥える」=cặp mắt thạo đời

曲(くね)る、曲(ま)がる、曲(ま)げる「キョク」 = Cong, vẹo_quanh co, khúc khuỷu/ uốn cong, bẻ cong, uốn
遠(とお)ざかる、遠ざける「エン」 =Tránh, trốn tránh, lẩn tránh, tránh xa
敗(やぶ)れる「ハイ」 =Bị thua, thất bại
廃(すた)れる「ハイ」 =Thủ tiêu, bãi bỏ_vứt đi, không dùng đến nữa_lỗi thời, không hợp thời trang
和(やわ)らげる「ワ」=Làm mềm_xoa dịu,
強(し)いる「キョウ・ゴウ =Bắt ép, đàn áp, dồn nén
嵌(はま)る、嵌(は)める、填(はま)る、填(は)める  =Vào, đi vào_thích hợp,vừa hợp_rơi xuống, rơi vào_ gắn vào, để vào, xỏ nhẫn
司(つかさど)る「シ」、掌(つかさど)る「ジョウ」 =Thống trị, cai trị, quản lí, chỉ huy
凌(しの)げる、凌(しの)ぐ= Chịu đựng, chịu_phòng, che chắn_vượt trội_làm xong
労(いたわ)る「ロウ」= Trông nom, chăm sóc, đối xử tử tế_an ủi, động viên
逃(のが)れる、遁(のが)れる、逃(のが)す= Thoát khỏi, trốn khỏi
逃(に)げる、逃(に)がす= Trốn, bỏ trốn_thả, phóng thích

咎(とが)める= Khiển trách, mắng mỏ_sưng tấy

強請(ゆす)る、強請(ねだ)る =Bóp, nặn_tống tiền, đe dọa

綴(と)じる= Vá áo, khâu vá, vá lại_đắp lại, đóng lại, gập sách

映(は)える「エイ」、栄(は)える「エイ」  =Chiếu sáng, sao lấp lánh, tỏa sáng

惚(ぼ)ける =Chậm chạp, đần độn, chậm

掠(かす)る、掠(かす)れる=  Giọng khản, khàn tiếng_soàn soạt, sột soạt_ chạm nhẹ, va đụng nhẹ_mờ đi, nhòe đi, nhạt đi

瞑(つぶ)る、瞑(つぶ)れる=Nhắm mắt, đóng, gập lại

揉(も)める、揉(も)む「ジュウ」=Nhàu, nhàu nát_nhăn, nhăn nhúm/ Cọ, chà xát_làm nhăn, vò quần áo, vo tròn_đấm bóp, xoa bóp vai

持(も)てる、持(も)つ「タイ」=Giàu có, giàu/ Có, cầm theo, đang sở hữu, giữ, bền lâu

強請(ゆす)る=Bóp, nặn_tống tiền, hăm dọa

毟(むし)る=Nhổ củ, bứt, hái quả

ばてる=Mệt mỏi, mệt

捲(めく)る=Lật, giở_xé, làm rách

賜(たまわ)る=Nhận, đón nhận

歪(ゆが)める、歪(ゆが)む=làm sai lệch, làm lệch lạc, xuyên tạc_bóp méo, uốn cong, làm méo mó/ lệch lạc, bị sai lệch_cong, oằn, méo mó

重(おも)んじる、重(かさ)ねる、重(かさ)なる「ジュウ」=Quí trọng, coi trọng, chuộng_Chồng chất, chất nặng, xếp chồng lên nhau

捧(ささ)げる、奉(ささ)げる「ボウ」、献(けん)げる「ケン」=Cống hiến, hiến dâng, hết lòng

途絶(とだ)える=Ngắt quãng, ngừng, tạm dừng

報(むく)いる、報(むく)う「ホウ」=Báo đáp, đền đáp, đền ơn

群(むら)がる、群(む)れる=Xúm lại, túm lại_tụ lại, tụm lại thành đống, hợp lại/ Kết thành nhóm, kết thành đàn, tụ lại..

有触(ありふ)れる = Phổ thông, nhan nhản, phổ cập

萎(しな)びる、萎(しぼ)む =Héo, tàn, úa_Xì hơi, bị thu nhỏ, phì hơi

聳(そび)える、聳(そび)やかす=Cao vòi vọi, cao chất ngất, đứng sừng sững_Dướn lên, ưỡn ra, bước đi khệnh khạng

咎(とが)める=Khiển trách, trách mắng_Sưng tấy, hô ĐỨNG LẠI

途切(とぎ)れる=Gián đoạn, đứt quãng_Lúc có lúc không

惚(とぼ)ける、しらばくれる=Lờ đi, phớt lờ, vờ như không biết

罵(ののし)る=Chửi, mắng, rủa, chửi rủa

蕩(とろ)ける=Mềm lòng, yếu lòng, siêu lòng_mềm đi, nhũn ra, nhão ra

捻(ひね)る、捻(ひね)れる=Xoắn, vặn, se, kết, bện dây_vắt óc suy nghĩ, vắt kiệt sức

跨(またが)る、跨(また)ぐ=Cưỡi, phi ngựa_băng qua, vượt qua đồi

絡(から)める、絡(から)まる、絡(から)む=Cuộn chỉ, cuốn lại, uốn cong_làm liên quan_vắt, bóp, hết sức/ Được cuộn lại, cuộn_giữ mối quan hệ, liên quan đến_kêu ca, phàn nàn

企(くわだ)てる「キ」=Lập kế hoạch, lên kế hoạch

隣(とな)る「リン」=Ở bên cạnh, ngồi kế bên

統(す)べる「トウ」、総(す)べる「ソウ」=Thống nhất, hợp nhất/ Tổng hợp, tổng kết, kết luận

任(まか)せる、任(まか)す「ニン」=Giao phó, giao trách nhiệm, phó thác/ Chịu trách nhiệm, uỷ nhiệm

傷(いた)める、傷(きず)つける、傷(きず)つく「ショウ」=Gây thương tích, làm trầy xước_làm chạm tự ái, làmđau lòng / Bị thương, bị xước

避(さ)ける、避(よ)ける=Tranh, tranh xa_lia xa, lanh di

蕩(とろ)ける=Tan chảy_yếu di, yếu lòng, mềm lòng

躾(しつ)ける=Giáo huấn, dạy bảo

差しかかる=Che chắn, che đậy, bao bọc_đạt tới, vuơn tới_soi vào, chiếu vào

輝(かがや)く、輝(かがや)ける=Chiếu sáng, lấp lánh

欺(あざむ)く「ギ」=Lừa dối, giả dối
吐(は)く「ト」=Khạc, nôn, nhổ
吹(ふ)く、噴(ふ)く「フン」=Thổi sáo, thổi, thổi lửa_phun ra, phun
拭(ふ)く=Lau, quét, chùi_phủi, phẩy cho sạch
赴(おもむ)く「フ」=Phó mặc, giao trách nhiệm
敷(し)く「シキ」=Trải_ lát
履(は)く「リ」=Đeo tất, , xỏ giầy, mặc quần
貫(つらぬ)く「=Xuyên suốt, xuyên qua, thông suôt
嘆(なげ)く「タン」=Thương tiếc,
炊(た)く、焚(た)く「スイ」=Nấu, đun
潰(つぶ)す、潰(つぶ)れる=Phá vỡ, đập nát, nghiền nát_phá sản
驚(おどろ)く、驚(おどろ)かす「キョウ」=Ngạc nhiên, làm ngạc nhiên

響(ひび)く「キョウ」 =Kêu vang, vang động, vẳng lại
聴(き)く「チョウ」 =Nghe
描(か)く、描(えが)く「ビョウ」 =Vẽ, miêu tả
渇(かわ)く、渇(かわ)かす「カツ」 =Khô, khát, làm khô
乾(かわ)く、乾(かわ)かす「カン」 =Khô, làm khô
導(みちび)く「ドウ」 =Gợi ý, dẫn dắt
呟(つぶや)く、呟(つぶや)ける = Cằn nhằn, càu nhàu_ nói khẽ, thì thầm
撒(ま)く、蒔(ま)く =Vãi, gieo, rắc_tưới, té nước
沸(わ)く、沸(わ)かす「フツ」 =Đun nước, sôi
湧(わ)く、湧(わ)かす =Phun trào, làm phun lên
逝(ゆ)く、逝(い)く「」 =Đi, bước đi, ra đi
仰(あお)ぐ「ヨク」 =Làm, hành động
脱(ぬ)ぐ「ダツ」 =Rời bỏ, tháo, cởi
稼(かせ)ぐ「カ」 =Tiết kiệm, để dành
背(そむ)く  =Phản bội, nổi dậy chống lại_không tuân theo, vi phạm
引(ひ)っ掻(か)く  =Gãi_cào, cào cấu
懐(なつ)く「カイ」 =Nuối tiếc, tiếc nhớ

叩(たた)く、叩(はた)く =Vỗ tay, vỗ_đập, gõ nhịp
欠(か)く「ケツ」 =Thiếu, không có_xao nhãng, không chú ý
弾(はじ)く「ダン」 = Gẩy, búng, ngoáy
俯(うつむ)く = Cúi đầu, nhìn xuống
突(つつ)く「トツ」=Đâm vào, đâm sầm_mổ vào, mổ_xúi bẩy_trêu ghẹo
もがく= Vùng vẫy
ぼやく= Phàn nàn, càu nhàu
辿(たど)り着(つ)く = lần theo, men theo, lần tới nơi

躓(つまづ)く =Vấp ngã, ngã_gặp thất bại, gặp bất trắc, vấp ngã
濯(ゆす)ぐ、濯(すす)ぐ「タク」 =Giặt giũ, giũ nước, giũ_ tuôn ra, tuôn 「口を濯(ゆす)ぐ」
漱(すす)ぐ、雪(そそ)ぐ、注(そそ)ぐ =Dội, đổ, rót, trút xuống
研(と)ぐ、磨(と)ぐ_研(みが)く、磨(みが)く =Mài, mài dao_đánh bóng, làm mới_Đánh răng, chải_mài giũa, rèn giũa, rèn luyện tay nghề
瞬(まばた)く、瞬(またた)く「シュン」 =Nháy mắt, chớp mắt_ngôi sao lấp lánh_ánh sáng lập lòe

叩(たた)く、叩(はた)く =Vỗ tay, vỗ_đập, gõ nhịp
欠(か)く「ケツ」 =Thiếu, không có_xao nhãng, không chú ý
弾(はじ)く「ダン」 = Gẩy, búng, ngoáy
俯(うつむ)く = Cúi đầu, nhìn xuống
突(つつ)く「トツ」=Đâm vào, đâm sầm_mổ vào, mổ_xúi bẩy_trêu ghẹo
もがく= Vùng vẫy
ぼやく= Phàn nàn, càu nhàu
辿(たど)り着(つ)く = lần theo, men theo, lần tới nơi

躓(つまづ)く =Vấp ngã, ngã_gặp thất bại, gặp bất trắc, vấp ngã
濯(ゆす)ぐ、濯(すす)ぐ「タク」 =Giặt giũ, giũ nước, giũ_ tuôn ra, tuôn 「口を濯(ゆす)ぐ」
漱(すす)ぐ、雪(そそ)ぐ、注(そそ)ぐ =Dội, đổ, rót, trút xuống
研(と)ぐ、磨(と)ぐ_研(みが)く、磨(みが)く =Mài, mài dao_đánh bóng, làm mới_Đánh răng, chải_mài giũa, rèn giũa, rèn luyện tay nghề
瞬(まばた)く、瞬(またた)く「シュン」 =Nháy mắt, chớp mắt_ngôi sao lấp lánh_ánh sáng lập lòe

明(あ)かす、明(あ)く「メイ」= Trải qua, sống_để lộ, phơi bày ra_tỏ ra, biều hiện ,bày tỏ/ Hở, bị hở, trống

卸(おろ)す=Bán buôn, bán sỉ, bán với số lượng lớn
尖(とが)らす、尖(とが)れる=Vót nhọn, vót_Bĩu môi, tru miệng ra_Bồn chồn, băn khoăn/ được vót nhọn, vót lại
蹴飛(けと)ばす= đá bay, gạt phắt đi, từ chối thẳng thừng
悩(なや)ます、悩(なや)む=Làm cho phiền não, làm cho lo lắng, làm ưu phiền/ Phiền não, lo lắng, ưu phiền, lo âu
見逃(みのが)す=Bỏ qua, nhắm mắt làm ngơ
見渡(みわた)す=Xa vời, xa tít, thăm thẳm, tít mù
やり通(とお)す=Giải quyết xong xuôi, vượt qua khó khăn
指差(ゆびさ)す=Chỉ, chỉ trỏ
貶(けな)す= phê bình, chỉ trích, làm nhụt chí
出(で)くわす = gặp tình cờ, bất ngờ gặp gỡ
看做(みな)す、見做(みな)す =Xem xét, suy xét, suy nghĩ lại
齎(もたら)す =Mang đến, đem lại, gây ra
持成(もてな)す =Đối đãi, đối xử, cư xử

倣(なら)う「ホウ」 =Bắt chước, mô phỏng
養(やしな)う「ヨウ」 =Nuôi dưỡng
襲(おそ)う「シュウ」 =Tấn công, công kích
揃(そろ)う、揃(そろ)える =Xếp, tập hợp đầy đủ
賄(まかな)う「ワン」 =Cung cấp, dàn xếp, điều động_dọn cơm, nấu cơm cho…
憩(いこ)う「ケイ」、息(いこ)う「ソク」 =Nghỉ ngơi, xả hơi
培(つちか)う「バイ」 =Làm tăng thêm, luyện rèn, rèn giũa
弔(とむら)う「チョウ」 =Làm lễ tang, chôn cất, mai táng
適(かな)う「テキ」、叶(かな)う「」、敵(かな)う「テキ」 =Có thể, có khả năng, thực hiện được
振舞(ふるま)う =Hành động_chiêu đãi, đãi
賑(にぎわ)う「シン」 =Đông đúc, nhộn nhịp_thịnh vượng, phát triển, phồn vinh_trở nên giàu có, phong phú, no ấm
損(そこ)なう「ソン」、害(そこな)う「ガイ」 =Gây thương tích, làm tổn thương_ trở nên tồi tệ, bị hư hỏng_tổn thất, thiệt hại
繕(つくろ)う「ゼン」 =Sửa, chữa, lợp mái nhà
償(つぐな)う「ショウ」 =Đền bù, bồi thường_chuộc lỗi
彷徨(さまよ)う =Bị lạc, lạc, đi lòng vòng_rối tinh, rối rắm, loạn lên, nghĩ lung tung
呪(まじな)う、呪(のろ)う「」=Trù, trù ẻo, thù
潤(うるお)う「ジュン」=Ẩm ướt_có lợi, được lợi, có ích
庇(かば)う=Biện hộ, bênh vực, dàn xếp

阻(はば)む「ソ」 =Ngăn chặn
緩(ゆる)む、緩(ゆる)める、緩(ゆる)まる「カン」 =Làm nguội, làm mát
睨(にら)む =Lườm, nhìn chằm chằm
悔(く)やむ「カイ」 =Tức, hận
憎(にく)む =Cáu bẳn, khó chịu, hậm hực
恨(うら)む「コン」 =Căm thù
慎(つつし)む「シン」,謹む「キン」 =Nhún nhường, nhã nhặn_ kiềm chế, thận trọng, cẩn trọng
挑(いど)む「チョウ」 =Thách thức, thách đấu, khiêu khích_chạnh chọe
励(はげ)む、励(はげ)ます「レイ」 =Cổ vũ, khuyến khích
弾(はず)む「ダン」 =Điện thoại rung, chuông reo, kêu gọi bằng kèn trống_tiến lên, tung hô, hò reo
望(のぞ)む「ボウ」、臨(のぞ)む「リン」 =Mơ ước, khát khao, mong chờ_để ý, quan tâm
哀(あわ)れむ「アイ」 =Thương xót, xót xa
包(つつ)む、包(つる)む「ホウ」 =Bao, bọc, cuốn lại_cuộn, cuộn tròn lại
怪(あや)しむ「カイ」 =Nghi ngờ, hồ nghi, không lẽ nào
羨(うらや)む =Ghen tị
惜(お)しむ =Tiếc, không nỡ, không đành
踏(ふ)む、踏(ふ)まえる「トウ」 =Dẵm, đạp lên
拒(こば)む「キョ」 =Cự tuyệt, phản đối, chống lại_từ chối, không nhận
清(す)む、澄(す)む「セイ」 =Trong trẻo, trong lắng, sạch sẽ, tinh khiết
恵(めぐ)む、恵(めぐ)まれる「エイ」 =Trù phú, quây quần, giàu có
滲(にじ)む =Loang, loang lổ, lan rộng ra_ lan tràn, phát tán
妬(ねた)む  =Ghen tị, tị nạnh, ghen tức
酌(く)む、汲(く)む「シャク」 =rót vào, ruôn vào, đổ nước vào bằng phễu_tuôn chảy, tuôn
口ずさむ、口ずさぶ =Ngâm thơ, nhẩm hát, hát thầm
噛(か)む、嚙(か)む =Cắn, ngoạm, gặm
嵩(かさ)む =Tăng lên, phồng lên, nhiều lên _trở nên mạnh, lớn mạnh, hùng mạnh
軋(きし)む =Kêu cọt kẹt, cót két_quan hệ rạn nứt

Cảm ơn bạn Nguyễn Hiền Yến Nhi đã chia sẻ.
fb.com/nhi.vocam.3

Xem thêm:
Từ vựng Shinkanzen Tango N1 (Dịch Tiếng Việt)
Tổng Hợp Từ Vựng Katakana N1