Những câu tiếng Nhật sử dụng trong lớp học
【教室の言葉】Kyoushitsu no kotoba – Những câu sử dụng trong lớp học

1. Hãy nhìn lên bảng: みてください : Mitekudasai
2. Hãy nghe: きいてください: Kiitekudasai
3. Hãy đọc bài: よんでください : Yondekudasai
4. Hãy viết bài: かいてください: Kaitekudasai
5. Hãy nói: いってください: Ittekudasai
6. Thưa thầy ( cô) em xin phép vào lớp. ( em xin phép ra ngoài)
せんせい、はいってもいいですか。(せんせい、でてもいいですか。)
Sensei, haittemo iidesuka. (Sensei, detemo iidesuka)
Vâng, xin mời. はい、いいです。どうぞ Hai, ii desu. Douzo
Không , không được. いいえ、だめです。Iie, dame desu.
7. Hãy chăm chỉ học tập: いっしょけんめいべんきょうしましょう: Isshokenmei benkyoushimashou
8. Hãy trật tự: しずかにしてください: Shizukani shitekudasai
9. Hãy ngồi xuống: すわってください: Suwattekudasai
10. Hãy đứng lên: たってください: Tattekudasai
11. Hãy chờ một chút. ちょっとまってください: Chotto mattekudasai
12. Mọi người có hiểu không? 皆さん、わかりますか。 Minasan, wakarimasuka.
Vâng, em hiểu. はい、わかりました: Hai, wakarimashita
Không, em không hiểu ạ. いいえ、わかりません: Iie, wakarimasen
13. Nào, chúng ta bắt đầu học. はじめましょう: Hajimemashou
14. Chúng ta nghỉ tại đây. ここでおわりましょう: Kokode owarimashou
15. Chúng ta hãy nghỉ giải lao. きゅうけいしましょう: Kyuukeishimashou
16. Làm ơn nhắc lại một lần nữa. もういちどおねがいします: Mouichido onegaishimasu
17. Làm ơn hãy nói to lên. おおきいこえでおねがいします: Ookii koede onegaishimasu
18. Làm ơn hãy nói chậm lại. ゆっくりおねがいします: Yukkuri onegaishimasu
19. Mọi người hãy cố gắng nhé. 皆さん、がんばってください。Minasan, gambattekudasai
Vâng, em sẽ cố gắng. はい、がんばります: Hai, gambarimasu.
Xem thêm:
Những câu nói cửa miệng của người Nhật
Tiếng Nhật trong ngành điều dưỡng và tổng hợp phương thức giao tiếp
Tài liệu học tiếng Nhật Chia sẻ tài liệu học tiếng Nhật miễn phí

