Từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh Noel
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng, câu thúc tiếng Nhật về Giáng Sinh Noel
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Nghĩa |
クリスマス | kurisumasu | Giáng sinh | |
サンタクロース | santa kuroosu | Ông già Noel | |
馴鹿 | となかい | Tonakai | Tuần lộc |
煙突 | えんとつ | entotsu | Ống khói |
暖炉 | だんろ | danro | Lò sưởi |
クリスマスツリー | kurisumasu tsurii | Cây thông Noel | |
プレゼント | purezento | Hộp quà. | |
鈴 | すず | Suzu | Chuông. |
雪 | ゆき | yuki | Tuyết. |
雪の結晶 | ゆきのけっしょう | yuki no kesshou | Bông tuyết |
雪だるま | ゆきだるま | yuki daruma | Người tuyết. |
寒い | さむい | samui | Lạnh |
手袋 | てぶくろ | tebukuro | Găng tay giữ ấm |
ソリ | sori | Xe trượt tuyết | |
袋 | ふくろ | fukuro | Túi quà |
七面鳥 | しちめんちょう | shichimenchou | Gà tây |
靴下 | くつした | kutsu shita | Bít tất |
希望 | きぼう | kibou | điều ước |
Một số mẫu câu chúc giáng sinh tiếng Nhật.
1. メリー リスマス!
(Merii kurisumasu)
Chúc mừng giáng sinh.
2. ハッピー メリー クリスマス!
(Happii merii kurisumasu)
Chúc giáng sinh vui vẻ.
3. クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu)
Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.
4. クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu)
Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
5. 楽しいクリスマスを 元気に過ごしてね。
(Tanoshii kurisumasu wo genki ni sugoshite ne)
Chúc bạn trải qua một mùa Giáng Sinh vui vẻ và mạnh khỏe nhé.
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật cho người đi làm, lao động
Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương