Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật trong Văn Phòng

Từ vựng tiếng Nhật trong Văn Phòng

Từ vựng tiếng Nhật trong Văn Phòng

1. かいしゃ / 会社 (Kaisha) : Công ty

2. かいしゃいん / 会社員 (kaishain) : Nhân viên công ty

3. かぶしきがいしゃ / 株式会社 (Kabishiki gaisha) : Công ty cổ phần

4. ゆうげんがいしゃ / 有限会社 (Yuugen gaisha) : Công ty trách nhiệm hữu hạn

5. きぎょう / 企業 (Kigyou) : Doanh nghiệp , Công ty

6. おおてきぎょう / 大手企業 (Ootekigyou) : Doanh nghiệp lớn

7. ちゅうしょうきぎょう / 中小企業 (Chyuushoukigyou) : Doanh nghiệp vừa và nhỏ

8. えいぎょうぶ / 営業部 (Eigyoubu) : Phòng bán hàng, kinh doanh

9. かいはつぶ / 開発部 (Kaihatsubun) : Phòng phát triển

10. じんじぶ / 人事部 (Jinjibu) : Phòng nhân sự

11. そうむぶ / 総務部 (Soumubu) : Phòng tổng vụ

12. じむしょ / 事務所 (Jimusho) : Văn phòng

13. じむいん / 事務員 (Jimuin) : Nhân viên văn phòng

14. じゅうぎょういん / 従業員 (Jyuugyouin) : Nhân viên, Công nhân

15. しゃちょう / 社長 (Shachou) : Giám đốc

16. ふくしゃちょう / 副社長 (Fukushachou) : Phó giám đốc

17. ぶちょう / 部長 (Buchou) : Trưởng phòng

18. かちょう / 課長 (Kachou) : Tổ trường

19. かかりちょう / 係長 (Kakarichou) : Trưởng nhóm

20. せんむ / 専務 (Senmu) : Giám đốc điều hành

21. そうしはいにん / 総支配人 (Soushihainin) : Tổng Giám đốc

22. とりしまりやく / 取締役 (Torishimariyaku) : Giám đốc Công ty, Hội đồng thành viên

23. じょうしく / 上司 (Joushiku) : Cấp trên

24. ぶか / 部下 (Buka) : Cấp dưới

25. はけんがいしゃ / 派遣会社 (Haken gaisha) : Công ty cung ứng lao động

26. はけんしゃいん / 派遣社員 (Haken shain) : Công nhân của công ty cung ứng lao động

27. どうりょう / 同僚 (Douryou) : Đồng nghiệp

28. はんこ / 判子(Hanko) : Con dấu cá nhân

29. いんかん / 印鑑 (Inkan) : Dấu cá nhân

30. きかくしょ / 企画書 (Kikakusho) : Bản kế hoạch, bản dự án

31. しんせいひん / 新製品 (Shinseihin) : Sản phẩm mới

32. しょるい / 書類 (Shorui ) : Tài liệu

33. うけつけ / 受付 (Uketsuke) : Khu vực tiếp tân

34. めんせつ / 面接 (Mensetsu) : Phỏng vấn

35. ラッシュ つうきん / 通勤 (Rasshu tsukin) : Đi làm lúc cao điểm

36. ざんぎょう / 残業 (Zangyou) : Làm thêm

37. しゅっちょう / 出張 (Shucchou) : Công tác

38. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 (Yuukyuukyuuka) : Nghỉ phép có lương

39. きゅうりょう / 給料 (Kyuuryou) : Tiền lương

40. ボーナス(Bo-nasu) : Tiền thưởng

41. ねんきん / 年金 (Nenkin) : Thuế năm

42. ほけん / 保険 (Hoken) : Bảo hiểm

43. めいし / 名刺 (Meishi) : Danh thiếp

44. けっきん / 欠勤 (Kekkin ) : Nghỉ phép

45. けっきんとどけ / 欠勤届 (Kekkin todoke) : Đơn xin nghỉ phép

46. じひょう / 辞表 (Jihyou) : Đơn từ chức

47. おきゃくさん / お客さん (Ochakusan) : Khách hàng

48. おんちゅう / 御中 (Onchyuu) : Kính thưa, kính gửi (đầu thư)

49. けいぐ / 敬具 (Keigu) : Trân trọng, Thân ái (Cuối thư)

50. かいぎ / 会議 (Kaigi) : Cuộc họp

51. かいぎしつ / 会議室 (Kaigishitsu) : Phòng họp

52. コンピューター (Konpyu-ta-) : Máy tính

53. プリンター (Purinta-) : Máy in

54. コピーき / コピー機 (Kopi-ki) : Máy photocopy

55. でんわ / 電話 (Denwa) : Điện thoại

56. ファクス (Fakusu) : Máy Fax

Xem thêm:
Cách đọc bảng lương tại Nhật
Từ vựng tiếng Nhật cho người đi làm, lao động