Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh tật
Trong bài này cùng chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề sức khỏe , những căn bệnh thường gặp trong cuộc sống hàng ngày .
風邪(かぜ): Bị cảm
~痛 (~つう): Đau
頭痛 (ずつう): Đau đầu, nhức đầu
首が痛い (くびがいたい): Đau cổ
背中が痛い(せなかがいたい): Đau lưng
腹痛 (ふくつう):. Đau bụng
手が痛い(てがいたい): Đau tay
足が痛い (あしがいたい): Đau chân
心痛 (しんつう): Đau tim
歯痛(しつう): Đau răng, nhức răng
顔色(かおいろ) : Sắc mặt
熱(ねつ)がある: Bị sốt
血圧(けつあつ): Huyết áp
血圧が高い: Huyết áp cao
血圧が低い: Huyết áp thấp
風邪( かぜ) をひく: Cảm cúm
鼻風邪(はなかぜ) : Sổ mũi
頭痛(ずつう)がする: Đau đầu
偏頭痛がする(へんずつう): Chứng đau nửa đầu
喉が痛い: Đau họng
咳: ( せき): Ho
くしゃみ: Hắt hơi
鼻水(はなみず)が出る: Chảy nước mũi
鼻づまり: Nghẹt mũi
目眩(めまい): Hoa mắt, chóng mặt
寒気: Cảm lạnh
吐き気: Nôn, ói
腹痛(ふくつう): Đau bụng
下痢(げり)をする: Tiêu chảy
便秘(べんぴ) : Táo bón
食欲(しょくよく) がない: Chán ăn
消化不良(しょうかふりょう): Bội thực
胸焼け(むねやけ): Ợ chua
筋肉痛(きんにくつう): Đau cơ
不整脈(ふせいみゃく): Loạn nhịp tim
1. ドナー. Người cho, người hiến( máu,….)
2. 臓器提供者(ぞうきていきょうしゃ) người nhận
3. 臓器移植(ぞうきいしょく) bộ phận ghép
4. 生活習慣病(せいかつしゅうかんびょう). Bệnh ảnh hưởng do thói quen sinh hoạt hằng ngày. Ví dụ. Mất ngủ,…
5. メタボ.bệnh do chuyển hoá
6. 癌(がん) ung thư
7. 良性腫瘍(りょうせいしゅよう) khối u lành tính
8. 悪性腫瘍( あくせいしゅよう) khối u ác tính
9. 発がん性物質(はつがんせいぶつしつ) chất gây ung thư
10. ワクチン. Vắc xin
11. 心臓病(しんぞうびょう) bệnh tim
12. 脳卒中(のうそっちゅう) đứt mạch máu não
13. 動脈硬化(どうみゃくこうか) xơ cứng động mạch
14. 高コレステロールけっしょう. Tăng cholesterol máu
15. タミフル. Tamifru
16. 高血圧症(こうけつあつしょう) bệnh cao huyết áp
17. 糖尿病(とうにょうびょう) bệnh tiểu đường
18. 骨粗しょう症(こつそしょうしょう) bệnh loãng xương
19.更年期障害(こうねんきしょうがい) rối loạn kinh nguyệt
20.認知症(にんちしょう) trí nhớ kém
21. アルツハイマー病. Bệnh tâm thần
22. 肝炎. Viêm gan
-A型肝炎(エーがたかんえん) viêm gan A
-B型肝炎. Viêm gan B
23. 気管支炎(きかんしえん) viêm phế quản
24. 肺炎(はいえん) viêm phổi
-SARS(サーズ) hội chứng hô hấp cấp tính nặng
25. 結核(けっかく) bệnh lao
26. 扁桃炎(へんとうえん) viêm amidan
27. 膀胱炎(ぼうこうえん) viêm bàng quang
28. 喘息(ぜんそく) bệnh hen, suyễn
29. 虫垂炎(ちゅうすいえん), 盲腸(もうちょう) viêm ruột thừa
30. 胃潰瘍(いかいよう) viêm dạ dày
31. 痔. Bệnh trĩ
32. ヘルニア. Thoát vị đĩa đệm
33. 性病(せいびょう) bệnh hoa liễu
34. 梅毒(ばいどく) bệnh giang mai
35.淋病(りんびょう) bệnh lậu
36.花粉症(かふんしょう) dị ứng phấn hoa
37. アレルギー. Dị ứng
38. 勃起不全(ぼっきふぜん) rối loạn cương dương
39. 日射病(にっしゃびょう) say nắng
40.できもの. Mụn
41. 熱射病.ねっしゃびょう. Say nóng
42. 肥満(ひまん) béo phì
42. 慢性病(まんせいびょう) bệnh mãn tính
44. 急性病( ぎゅうせいびょう) bệnh cấp tính
45. 遺伝性病(いでんせいびょう) bệnh di truyền
46. 食中毒(しょくちゅうどく) ngộ độc thưc phẩm
47. うつ病. Bệnh trầm cảm
48. 自閉症(しへいしょう) bệnh tự kỷ
49. 拒食症(きょしょくしょう) bệnh chán ăn
50.不眠症(ふみんしょう) bệnh mất ngủ
51. ショック. Sốc
-精神的ショック. Cú sốc về tinh thần
52. 摂食障害(せっしょくしょうがい) rối loạn âm dương
53. ノイローゼ. Rối loạn thần kinh
54. ヒステリー. Kích động
55. ストレス. Stress
56. 内出血(ないしゅっけつ) chảy máu trong
57. 精神障害(せいしんしょうがい) rối loạn thần kinh
58. 性同一性障害(せいどういつせいしょうがい) rối loạn giới tính
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng