Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng
Với những ai đang học ngành điều dưỡng muốn đi XKLĐ ở Nhật Bản thì việc học từ vựng rất quan trọng.
Bộ từ vựng tiếng Nhật đầy đủ, chi tiết về ngành điều dưỡng.
1. Tên Khoa bệnh viện
総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa
病棟(びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện
内科(ないか): Nội khoa
外科(げか): Ngoại khoa
小児科(しょうにか): Khoa nhi
耳鼻科(じびか): Khoa tai mũi họng
産婦人科(さんふじんか): Khoa sản
眼科(がんか): Khoa mắt
歯科(しか): Khoa răng
消化器科(しょうかきか): Khoa tiêu hóa
呼吸器科(こきゅうきか): Khoa hô hấp
お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
薬局(やっきょく): Hiệu thuốc
先生(せんせい)、医者(いしゃ): Bác sĩ
歯医者さん(はいしゃさん): Nha sĩ
患者(かんじゃ): Bệnh nhân
介護(かいご): Điều dưỡng
看護者(かんごしゃ): Y tá
健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
入院(にゅういん): Nhập viện
退院(たいいん): Xuất viện
院内(いんない): Trong viện
外来(がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện
2. 施設・設備・備品 : Cơ sở, thiết bị, dụng cụ
施設 (しせつ): trung tâm chăm sóc người già
玄関 (げんかん): sảnh ra vào
受付 (うけつけ): lễ tân
窓口 (まどぐち): cửa giao dịch
通路 (つうろ): lối đi
エレベーター: thang máy
階段 (かいだん): cầu thang
居室 (きょしつ): phòng ở
部屋 (へや): căn phòng
室内 (しつない): trong phòng
室外 (しつがい): ngoài phòng
浴室 (よくしつ): phòng tắm
風呂場 (ふろば): phòng tắm
脱衣室 (だついしつ): phòng thay, cởi đồ
脱衣所 (だついじょ): nơi thay, cởi đồ
洗面所 (せんめんじょ): bồn rửa
お手洗い (おてあらい): phòng vệ sinh
便所 (べんじょ): nơi đi vệ sinh
トイレ :toilet
面会室 (めんかいしつ): phòng gặp mặt
事務所 (じむしょ): văn phòng
事務室 (じむしつ): phòng làm việc
食堂 (しょくどう): nhà ăn
倉庫 (そうこ): nhà kho
物置 (ものおき): nơi để đồ
ランドリー :phòng giặt
送迎車 (そうげいしゃ): xe đưa đón
下駄箱 (げたばこ): tủ để giày dép
コンセント :ổ cắm
ナースコール :nút nhấn gọi y tá
加湿器 (かしつき): máy phun sương
3. Từ vựng tiếng Nhật về bệnh
高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
風邪(かぜ): Cảm cúm
骨折(こっせつ): Gãy xương
ねんざ : Bong gân
伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
ヘルニア: Thoát vị đĩa đệm
喘息(ぜんそく): Hen suyễn
咳(せき) : Ho
アレルギー : Dị ứng
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
肺炎(はいえん) : Viêm phổi
へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
がん : Ung thư
大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
肺臓(はいぞう): Phổi
結核(けっかく): Ho lao
心臓(しんぞう): Tim
肝臓(かんぞう): Gan
B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
関節(かんせつ): Khớp
脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
目もらい(めもらい): Đau mắt hột
過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
4. Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh
問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
病名(びょうめい): Tên bệnh
診察(しんさつ) : Khám bệnh
検査(けんさ): Kiểm tra
治療(ちりょう): Trị liệu
手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
入院(にゅういん): Nhập viện
退院(たいいん): Xuất viện
救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
めまい : Hoa mắt chóng mặt
痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
頭痛(ずつう) : Đau đầu
腰痛(ようつう): Đau lưng
腹痛(ふくつう): Đau bụng
吐き気(はきけ): Buồn nôn
微熱(びねつ) : Hơi sôt
5. Từ vựng tiếng Nhật về thuốc
薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh
粉薬(こなぐすり): Dạng bột
錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
カブセル : Dạng con nhộng
液体(えきたい): Thuốc dạng nước
シロップ : Dạng Si rô
塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
副作用(ふくさよう): Tác dụng phụ
ワクシン : Vacxin
薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
食前(しょくぜん): Trước khi ăn
食後(しょくご): Sau khi ăn
就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ
6. 日常業務・報告 : công việc hằng ngày, báo cáo
介助する (かいじょする): trợ giúp
食事介助 (しょくじかいじょ): trợ giúp ăn uống
入浴介助 (にゅうよくかいじょ): trợ giúp tắm rửa
排泄介助 (はいせつかいじょ): trợ giúp đi vệ sinh
移乗介助 (いじょうかいじょ): trợ giúp chuyển sang
歩行介助 (ほこうかいじょ): trợ giúp đi bộ
全介助 (ぜんかいじょ): trợ giúp toàn bộ
一部介助 (いちぶかいじょ): trợ giúp một phần
面倒 (めんどう): chăm sóc, trông nom
シフト: ca làm việc
早番 (はやばん): ca sớm
遅番 (おそばん): ca muộn
日勤 (にっきん): làm ca ngày
夜勤 (やきん): làm ca đêm
交替 (こうたい): thay ca
早退 (そうたい): về sớm
遅刻 (ちこく): muộn, đến muộn
残業 (ざんぎょう): làm thêm giờ
宿直 (しゅくちょく): trực đêm
検温 (けんおん): kiểm tra thân nhiệt
見守り (みまもり): dõi theo, bảo trợ
気づき (きづき): nhận ra, phát hiện
放置 (ほうち): bỏ mặc
休憩 (きゅうけい): nghỉ giải lao
休暇 (きゅうか): nghỉ phép
給与 (きゅうよ): lương cơ bản
報告 (ほうこく): báo cáo
日誌 (にっし): ghi chép hàng ngày, báo cáo hàng ngày
日報 (にっぽう): ghi chép hàng ngày, báo cáo hàng ngày
引継ぎ (ひきつぎ): bàn giao, chuyển giao
申し送り (もうしおくり): truyền đạt lại
打ち合わせ (うちあわせ): họp
ミーティング :họp
伝言 (でんごん): lời nhắn
対応 (たいおう): xử lý, trả lời
見直す (みなおす): xem lại
予定 (よてい): dự định, kế hoạch
スケジュール : kế hoạch, plan
日程 (にってい): nhật trình
日中 (にっちゅう): ban ngày
夜間 (やかん): ban đêm
直前 (ちょくぜん): ngay trước
直後 ちょくご : ngay sau
7. 排泄介助 : hỗ trợ vệ sinh
おしっこ : đi tiểu, đi tè
小便 : tiểu tiện
尿 (にょう): nước tiểu
大便 (だいべん): đại tiện
お通じ (おつうじ): phân, đại tiện
便 (べん): phân
ガス : hơi
おなら : rắm
屁 (へ): rắm
汚物 (おぶつ): đồ bẩn
排泄 (はいせつ): bài tiết
排尿 (はいにょう): đi tiểu
排便 (はいべん): đi đại tiện
放尿 (ほうにょう): đi tiểu không tự chủ
尿器 (にょうき): bô đựng nước tiểu
尿瓶 (しびん): bô đựng nước tiểu
おむつ : bỉm
紙パンツ (かみぱんつ): tã quần
尿取りパッド (にょうとりぱっど): miếng lót bên trong bỉm
防水シーツ (ぼうすいしーつ): tấm trải chống thấm
ポータブルトイレ: bồn cầu di động, ghế bô vệ sinh
交換 (こうかん): thay, đổi
付着 (ふちゃく): dính, bám
ずれる : chệch
漏れる (もれる): rò rỉ
尿意 (にょうい): buồn đi tiểu
便意 (べんい): buồn đi đại tiện
Download tài liệu: PDF
Xem thêm:
Tổng hợp thuật ngữ về Y Tế và Hộ Lý tiếng Nhật – Việt
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế