Home / Từ vựng / Từ vựng N2 / Từ vựng N2 nâng cao

Từ vựng N2 nâng cao

Từ vựng N2 nâng cao

1.顔が広い. Quan hệ rộng, quen biết rộng.
Ví dụ.課長なら顔が広くて、誰かしょうかいしてくれるかなぁ?。nếu là trưởng phòng thì quen biết rộng, k biết có giới thiệu cho ai k nhỉ.

2.顔を出す。có mặt, xuất hiện
Ví dụ.A さん、たまにパーティーに顔を出してよ. A thì đôi khi cũng xuất hiện ở bữa tiệc

3.口にする. Ăn, uống, nói
Ví dụ. そんな汚い言葉、二度と口にしないで、từ ngữ mất văn hoá nv, xin đứng nói thêm lần nữa.

4.口に合う.hợp khẩu vị
Ví dụ.今回のパーティーは食べ物が口に合わないって言われちゃったけど。
Buổi tiệc lần này mình nghe mn nói bảo đồ ăn không hơp khẩu vị cho lắm.

5.手が空く。rảnh tay, time rảnh( trong trường hợp cviec của bản thân đã hoàn thành và có time)
Ví dụ.手が空いたら、こっち手伝ってくれる?
Sau khi xong việc thì qua giúp tôi một tay.

6.手がかかる. Mất tay, khi làm thưc hiện 1 cviec , thao tac nào đó phực tạp, vất vả
Ví dụ.そんな仕事、手がかかるだと思うんだけど。công việc như vậy, tôi nghĩ sẽ vất vả nhưng….

7.手が足りない. Thiếu nhân lực, thiếu người
Ví dụ.手が足りなくなったら、言ってください、手伝いますので. Nếu mà thiếu người cứ nói ra, mình sẽ giúp.

8.手が離せない. Phải làm cviec của bản thân nên việc khác k thể.
Ví dụ. A. ちょっとてつだってくれないの? Qua giúp mình 1 chút.
B. ごめん、今ちょっと手が離せないんだ. Xin lỗi,việc của mình vẫn chưa xong.

9.手を貸す. Giúp đỡ.
Ví dụ.ちょっとてをかしてくれない?一人じゃ重くて。nặng quá, 1 mình không thể, qua giúp mình 1 tay.

10.手を借りる. Nhận sự giúp đỡ.
Ví dụ.一人じゃ大変だよ、誰か手を借りた方がいいと思う。 1 mình thì vất vả đó, mình nghĩ bạn nên nhờ ai giúp đỡ thì hơn.

11.頭を下げる. Xin lỗi, làm ơn.
Ví dụ.A.彼にたのんでみたら? Anh ta mà nhờ cậu tính sao.
B.あんなやつに頭をさげたくないよ. Minh không muốn giúp con người như hắn.

12.頭に来る. Giận, tức, nổi cáu…..
Ví dụ. あんな失礼なことを言われたら、誰だって頭に来るよ. Bị nói như vậy, ai cũng nổi cáu thôi.

13.頭が堅い. Cứng đầu, bảo thủ…
Ví dụ.うちの社長は穴間が堅くて、いつも、意見を聞いてくれないよ. Giám đốc tôi rất bảo thủ, không bao giờ chịu nghe ý kiến của tôi.

14.頭が下がる. Khâm phục, thán phục, ngưỡng mộ, tôn kính,….
Ví dụ.大変な仕事なのに、笑顔でいる看護師の皆さんには、頭が下がる。
Thật ngưỡng mộ các cô y tá, mặc dù cviec vất vả nhưng lúc nào cũng cười đc.

15.手をつける. Làm việc( không phải là はたらく) mà là 仕事などを始める.
Ví dụ.侵さん、頼まれたけど、まだ手をつけてないよ
Mặc dù mẹ đã nhờ nhưng tôi vẫn chưa làm.

16.手を抜く. Làm thiếu trách nhiệm, làm k đến nơi đến chốn, làm 1 cách tuỳ tiện.
Ví dụ.どんなに小さい仕事でも、手を抜いたら、ダメよ。dù công việc nhỏ ntnao thì cũng không được làm tuỳ tiện nv chứ.

Xem thêm:
Tổng hơp Động Từ N2 cần phải nhớ
Tổng hợp từ vựng Katakana N2