Home / Ngữ pháp / Ngữ pháp N3 / Ngữ pháp N3: Phân Biệt について、に関して、に対して、にとって

Ngữ pháp N3: Phân Biệt について、に関して、に対して、にとって

⌈NGỮ PHÁP N3⌋
PHÂN BIỆT について、に関して、に対して、にとって

1.について : “về/ liên quan đến …”
– について biểu thị ý ” về cái gì đó/ liên quan đến nội dung nào đó..” Trong một số trường hợp cần lịch sự và trang trọng thì dùng “につき” thay cho について.

– Cấu trúc ngữ pháp:
N+ について
N1+ について + の + N2

Ví dụ:
👉日本の文化について勉強しています。
にほんのぶんかについてべんきょうしています。
(Tôi đang học về văn học Nhật Bản.)

👉経済についての本を買いたい。
けいざいについてのほんをかいたい。
(Tôi muốn mua quyển sách về kinh tế.)

2. に関して(にかんして): “về/ liên quan đến …”
– Tương tự như について, ngữ pháp に関して/に関する dùng để biểu thị ý nghĩa “về, liên quan đến cái gì hay nội dùng gì..”.

– Ngữ pháp に関して/に関する mang tính lịch sự cao hơn について và thường được dùng nhiều ở trong văn viết. Trong thư từ hay những diễn văn trang trọng có thể dùng cụm lịch sự hơn của「 に関して」 là 「に関しまして」

– Cấu trúc ngữ pháp
N+ に関して
N1+ に関する + N2

Ví dụ:
👉この事故に関して分からない。
このじこにかんしてわからない。
(Tôi không biết gì về sự cố này.)

👉この環境に関する論文をみていただけませんか。
かんきょうにかんするろんぶんをみていただけませんか。
(Anh có thể xem cho tôi bài luận về môi trường này được không.)

3.に対して(にたいして): đối với/ hướng về”
– Ngữ pháp に対して dùng để biểu thị ý nghĩ “đối với ai/ hướng về ai đó,..” nhằm chỉ đến đối tương mà hành động trong câu hướng về. Dùng khi đối tượng được tác động hoặc hướng về của một hành vi, thái độ, cảm xúc, tình cảm,….

– Cấu trúc ngữ pháp
N+ に対 して
N1+ に対する + N2

Ví dụ:
👉リンさんはハンさんに対して優しいです。
リンさんはハンさんにたいしてやさしいです。
(Linh đối với Hạnh rất tốt)

👉店長は店員に対する権利はいつも公平です。
てんちょうはてんいんにたいするけんりはいつもこうへいです。
(Ông chủ luôn đối xử công bằng đối với các nhân viên)

4.にとって: “đối với…/ theo …, thì…”
– Ngữ pháp にとって dùng để biểu thị ý “đối với…/ theo …, thì…”. . Dùng để diễn tả quan điểm, đánh giá, nhận định khi nhìn từ lập trường của người hay vật được nhắc đến.

– Cấu trúc ngữ pháp: N+ にとって

Ví dụ:
👉大阪の人にとって一番大切なのは幸せになることです。
おおさかのひとにとっていちばんたいせつなのはしあわせになることです。
(Đối với người Osaka điều quan trọng nhất là việc trở nên hạnh phúc)

Xem thêm:
Tổng hợp 110 mẫu ngữ pháp N3 kèm ví dụ
Tổng hợp 117 mẫu ngữ pháp N3