40 Câu hỏi thường dùng bằng tiếng Nhật
1/ Tại sao thế ?
なぜですか?
naze desu ka.
2/ Mấy giờ rồi nhỉ ?
今何時ですか?
ima nanji desu ka.
3/ Bạn đang sống ở đâu thế ?
どこに住んでいますか?
doko ni sunde imasu ka.
4/ Bạn bao nhiêu tuổi rồi ?
おいくつですか?
oikutsu desu ka.
5/ Bạn có bao giờ đến Việt Nam chưa ?
ベトナムへ行ったことがありますか?
Betonamu e itta koto ga arimasu ka.
6/ Bạn là ai thế nhỉ ?
あなたはだれですか?
anata wa dare desu ka.
7/ Nhà vệ sinh ở đâu vậy ?
トイレはどこですか?
toire wa doko desu ka.
8/ Cho tôi nói một câu được chứ ?
一言よろしいですか?
hitokoto yoroshii desu ka.
9/ Bạn đang làm gì thế ?
何をしていますか?
nani o shite imasu ka.
10/ Bạn biết không ?
知っていましたか?
shitte imashita ka.
11/ Bạn nghĩ vậy à ?
そう思いますか?
sou omoimasu ka.
12/ Bạn không biết à ?
知らなかったのですか?
shiranakatta no desu ka.
13/ Bạn có nghe gì không đấy ?
お聞きになりましたか?
okiki ni narimashita ka.
14/ Tôi có thể mượn cái này được không ?
これを貸してくれますか?
kore o kashite kuremasu ka.
15/ Bạn có cần gì không ?
何かご用ですか?
nanika goyou desu ka.
16/ Tôi đi (bộ) cũng với bạn được chứ ?
あなたと一緒に少し歩いてもいいですか?
anata to issho ni sukoshi aruite mo ii desu ka.
17/ Tôi nên nói gì bây giờ nhỉ ? 😕
何と言えばいいんですか?
nan to ieba iin desu ka.
18/ Bạn thấy điều đó chứ ?
あそこが見えますか?
asoko ga miemasu ka.
19/ Việc đó có quan trọng không ?
それは重大なことですか?
sore wa juudai na koto desu ka.
20/ Bạn có cần gọi thêm ai nữa không ?
誰か呼んできましょうか?
dareka yonde kimashou ka.
21/ Tôi đi chung với được chứ ?
私もご一緒していいですか?
watashi mo goissho shite ii desu ka.
Giao tiếp tiếng Nhật dùng để hỏi thông tin
1. おなまえは。
O na ma e wa)
Bạn tên là gì?
2. どこの出身ですか?
Doko no shusshin desu ka?
Bạn đến từ đâu?
3. どこに住んでいますか?
Doko ni sun de imasu ka?
Bạn sống ở đâu?
4. お仕事は何ですか?
Osigoto wa nandesu ka?
Bạn làm nghề gì?
5. どこで勉強しますか
Doko de benkyō shimasu ka
Bạn học ở đâu?
6. あなたは学生ですか
Anata wa gakuseidesu ka
Bạn là sinh viên à?
7. 卒業しましたか
Sotsugyō shimashita ka
Bạn đã tốt nghiệp chưa?
8. ここは好きになりましたか?
Kokowa suki ni narimashita ka?
Bạn thích nơi này chứ?
9. あなたは(英語/日本語)を話しますか?
Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?
Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?
10. ここは好きになりましたか?
Kokowa suki ni narimashita ka?
Bạn thích nơi này chứ?
11. ここからスーパーまで遠いですか。
Koko kara sūpā made tōidesu ka
Từ đây đi ra siêu thị có xa không?
12. このシャツの値段はいくらですか?
Kono shatsu no nedan wa ikuradesu ka?
Cái áo này giá bao nhiêu?
13. これはここで買った?
Kore wa koko de katta?
Cái này mua ở đây vậy?
14. 電話番号をください。
Tenwabangō o kudasai.
Bạn có thể cho tôi xin số điện thoại được không?
15. 私は行きたいのですが…何台のバスに乗れますか?
Watashi wa ikitai nodesuga… nandai no basu ni noremasu ka?
Tôi muốn đi đến … thì bắt chuyến xe Bus số mấy?
16. あなたは兄弟姉妹がいますか?
Anata wa keiteishimai ga imasu ka?
Bạn có anh, chị, em nào không?
17. どの国に行きましたか?
Dono kuni ni ikimashita ka?
Bạn đã từng đi đến đất nước nào?
18. あなたは結婚していますか
Anata wa kekkon shite imasu ka
Bạn kết hôn chưa?
19. 日本はどうですか?
Nihon wa dōdesu ka?
Bạn thấy Nhật Bản thế nào?
20. なぜあなたはこの場所を選びましたか?
Naze anata wa kono basho o erabimashita ka?
Tại sao bạn lại chọn nơi này?
Xem thêm:
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Cách đặt câu hỏi trong tiếng Nhật