Home / Học tiếng Nhật giao tiếp / Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

15 Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

1. あなたは(英語/日本語)を話しますか?
Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?
Bạn có nói được Tiếng Anh/ Tiếng Nhật không?

2. 名前は何ですか?
Namae wa nandesu ka?
Tên bạn là gì?

3. 私は…です
Watashi wa …desu
Tên tôi là…

4. はじめまして!/お会いできてうれしいです! Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu!
Rất vui được gặp bạn!

5. どこの出身ですか?
Doko no shusshin desu ka?
Bạn đến từ đâu?

6. どこに住んでいますか?
Doko ni sun de imasu ka?
Bạn sống ở đâu?

7. 日本は素晴らしい国で
Nihon ha subarashii kuni desu
Nhật Bản là một đất nước tuyệt vời

8. お元気ですか?
Ogenki desuka?
Bạn khỏe không?

9. さみしかったです
Samishi katta desu
Tôi nhớ bạn rất nhiều

10. どういたしましてく
Dou itashi mashite
Không có chi/ Đừng khách sáo

11. またあとで会いましょう
Mata atode aimashou
Gặp lại bạn sau

12. 誕生日おめでとうございます
Omedetou gozaimasu
Chúc mừng sinh nhật

13. あけましておめでとうございます
Akemashite omedetou gozaimasu
Chúc mừng năm mới

14. 手伝ってくれますか
Tetsudatte kuremasuka
Bạn có thể giúp tôi không

15. ちょっと待ってください
Chotto matte kudasai
Làm ơn chờ một chút

Cùng chia sẻ với mọi người hơn 100 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng.

Download : Here

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng khi đi Xin visa, Gia hạn visa