Home / Trợ từ trong tiếng Nhật / Làm bài tập Trợ Từ tiếng Nhật – Phần 2 (Có đáp án)

Làm bài tập Trợ Từ tiếng Nhật – Phần 2 (Có đáp án)

Làm bài tập Trợ Từ tiếng Nhật – Phần 2 (Có đáp án)
Cùng tailieuhoctiengnhat làm các bài tập về Trợ Từ trong tiếng Nhật, giúp ôn thi JLPT N4 – N5.
Các bài tập có đáp án giúp các bạn luyện tập JLPT được dễ hiểu hơn.

Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. (Trường hợp không cần có trợ từ thì chọn dấu X)

れい1:

これは スイス( の )時計とけいです。

れい2:

電話でんわは どこ( X )ですか。

1)

毎朝まいあさ(___)6とき(___)きます。

2)

美術館びじゅつかんは 何時なんじ(___) 何時なんじ(___)ですか。

3)

いま 何時なんじ(___)ですか。

4)

木曜日もくようび(___) 午後ごご 病院びょういんは やすみです。

5)

大学だいがくは 何時なんじ(___) わりますか。

6)

銀行ぎんこうの やすみは 土曜日どようび(___) 日曜日にちようびです。

 

Đáp án và giải thích:

れい1:

これは スイス( の )時計とけいです。
Cái này là đồng hồ Thụy Sĩ.

れい2:

電話でんわは どこ( X )ですか。
Điện thoại ở đâu vậy?

 

1)

毎朝まいあさ( X )6とき( に )きます。
Mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ.

2)

美術館びじゅつかんは 何時なんじ( から ) 何時なんじ( まで )ですか。
Bảo tàng mỹ thuật làm từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?

3)

いま 何時なんじ( X )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?

4)

木曜日もくようび( の ) 午後ごご 病院びょういんは やすみです。
Chiều thứ năm bệnh viện nghỉ.

5)

大学だいがくは 何時なんじ( に ) わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc mấy giờ?

6)

銀行ぎんこうの やすみは 土曜日どようび( と )日曜日にちようびです。
Ngày nghỉ của ngân hàng là thứ bảy và chủ nhật.

 

Xem thêm:
85 Cách sử dụng Trợ Từ tiếng Nhật
45 Câu Trợ Từ từng ra trong JLPT (Có đáp án và giải thích)