Từ vựng tiếng Nhật chi phương hướng
Sau đây cùng gửi đến các bạn từ vựng chỉ phương hướng trong Tiếng Nhật.
.
4 Phương hướng chính :
– 「東」「ひがし」 higashi: phía đông
– 「南」「みなみ」 minami: phía nam
– 「西」「にし」 nishi: phía tây
– 「北」「きた」 kita: phía bắc
.
6 Hướng phụ :
– 「北東」「ほくとう」 Hokutō ~ đông bắc
– 「南東」「なんとう」 nantō ~ đông nam
– 「北西」「ほくせい」 hokusei ~ tây bắc
– 「南西」「なんせい」 nansei ~ tây nam
– 「東西」「とうざい」to uzai ~ tây đông
– 「南北」「なんぼく」nanboku ~ bắc nam
.
Hướng của vật :
– 「横」「よこ」yoko ~ ngang
– 「縦」「たて」tate ~ dọc
– 「斜め」「ななめ」naname ~ chéo
.
Các từ chỉ vị trí của vật / người :
– 「前」「まえ」 mae ~ trước
—「前面」「ぜんめん」zenmen ~ phía trước
—「前向き」「まえむき」maemuki ~ hướng phía trước
– 「後ろ」「うしろ」 ushiro ~ sau
—「後面」「こうめん」kō men ~ phía sau
—「後ろ向き」「うしろむき」ushiromuki ~ hướng phía sau
.
– 「左」「ひだり」 hidari ~ trái
– 「右」「みぎ」 migi ~ phải
– 「上」「うえ」 ue ~ trên
– 「下」「した」 shita ~ dưới
– 「内」「うち」 uchi ~ trong, trong lòng (gì đó)
– 「外」「そと」 soto ~ ngoài
.
– 「向う」「むこう」 mukou ~ đối diện, phía bên kia
– 「対面」「たいめん」taimen ~ hướng đối diện
– 「隣」「となり」 tonari ~ xung quanh, bên cạnh (gần)
– 「側」「そば」 soba ~ phía,hướng, kề bên
– 「真ん中」「まんなか」 man naka ~ chính giữa
.
Từ chỉ địa điểm, vị trí :
– 「此処」「ここ」koko ~ ở đây
– 「x」「そこ」 soko ~ ở đó
– 「彼処」「あそこ」 asoko ~ đằng kia
– 「何処」「どこ」 doko ~ ở đâu?
Xem thêm:
Cách nói giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật