43 Động Từ Ghép thường xuất hiện trong đề thi JLPT các năm
(Có ví dụ đi kèm)

1. 溶け込む(とけこむ): Hòa tan vào, hòa nhập vào môi trường mới (lớp mới, nơi làm việc mới)
新しい職場に溶け込だ。
Tôi đã hòa nhập với ( đã quen với) môi trường làm việc mới.
この洗剤はなかなか水に溶け込まない
Bột giặt này thì không thể tan hết vào trong nước.
2. 引き受ける(ひきうける):Đảm nhận, đảm nhiệm
こころよく引き受ける
Nhận việc (mà người khác nhờ vả) một cách vui vẻ.
3. 引っ越す(ひっこす):Chuyển nhà
来月 に 引っ越 す予定です
Tôi dự định sẽ chuyển nhà vào tháng tới
4. 引っ掛ける(ひっかける): Mắc vào, lừa, hất, bắn
スカートをくぎに引っ掛けて破ってしまった
Chiếc váy của tôi vướng vào đinh và đã bị rách.
5. 引っ張る(ひっぱる): Kéo (vật)/ dẫn dắt, lôi kéo/ gây trở ngại
リーダー として 仲間 を引っ張る
Tôi dẫn dắt đồng nghiệp với tư cách là trưởng nhóm.
6. 引き下げる(ひきさげる): Hạ, giảm (giá, địa vị…)
ドルの価格を引き下げる
Giảm giá đồng Đô la
7. 引き上げる(ひきあげる): Nâng (giá..)/ đề bạt
値段を引き上げる。Nâng giá
8. 引き付ける(ひきつける): Thu hút, lôi cuốn
伊藤さんの 注意 を引き付ける
Thu hút sự chú ý của anh Ito
9. 飛び出す(とびだす):Đột nhiên xuất hiện, phóng ra, nhảy ra
飛行機 が 飛 び 出 す
Máy bay cất cánh
10. 見直す(みなおす):Nhìn lại, xem lại, đánh giá lại
問題を解いたら、見直してください
Sauk hi giải quyết xong vấn đề thì hãy xem lại.
11. 差し上げる(さしあげる):Tặng, cho, kính biếu (khiêm nhường ngữ của あげる)
よろしければあなたにこれを 差 し上 げます
Tôi xin phép gửi bạn cái này nếu bạn không phiền ạ.
12. 差し引く(さしひく):Trừ, khấu trừ
今日遅刻した分は、給料から差し引く
Thời gian đi muộn ngày hôm nay sẽ được trừ vào lương.
13. 落ち着く(おちつく):Bình tĩnh, điềm tĩnh, kiềm chế, lắng xuống
落ち着いた色: Màu trầm
事態 が 落 ち着 くまで
Cho đến lúc sự việc lắng xuống.
14. 振り向く(ふりむく):Quay lại, ngoành lại
彼女 が振 り向くと,誰 かが 彼女 のあとをつけてきているのがわかった
Cô ấy quay lại thì phát hiện có ai đó đang bám theo mình.
15. 振り返る(ふりかえる): Xem lại, nhìn lai (nhìn nhận lại bản thân)
偉大な芸術と偉大な文学の歴史を振り返る
Nhìn lại lịch sử nghệ thuật vĩ đại và văn học vĩ đại
16. 振り上げる(ふりあげる): Vẫy, lay động, vung(tay)
手を振り上げる
Vung tay
17. 振り替える(ふりかえる): Tái phát, lặp lại, đổi lại…
振替休日
Ngày nghỉ bù
18. 乗り換える(のりかえる): Đồi xe, chuyển xe/ Thay đổi suy nghĩ, quan điểm.
戦争 についての考 え方が乗り換 える
Thay đổi cách suy nghĩ về chiến tranh.
どこで乗り換えるのでしょうか
Tôi sẽ đổi tàu ở đâu nhỉ?
19. 取り消す(とりけす):Xóa bỏ, hủy bỏ
約束を取り消 す
Hủy bỏ giao ước
20. 取り戻す(とりもどす):Thu hổi, khô phục
健康 を取り 戻 すのに丸一年かかった
Tôi mất một năm để hồi phục lại sức khỏe.
21. 取り替える:Đổi, trao đổi
古い蛍光灯を新 しいものと取り 替 える
Tôi sẽ thay bóng đèn huỳnh quang cũ bằng bóng mới.
22. 取り出す(とりだす):Rút ra, chọn ra
ポケットから財布を取り 出す
Tôi rút tiền từ trong ví ra
23. 取り入れる(とりいれる):Áp dụng, đưa vào
新しい省エネステムを 取り入れたことにより、 光熱費が 大幅に削減できた。
Bằng cách áp dụng một hệ thống tiết kiệm năng lượng mới, chúng tôi đã có thể giảm đáng kể chi phí nhiên liệu(tiền ga và điện).
24. 取り上げる(とりあげる): Bàn luận, giơ lên, tịch thu, tiếp thu
意見を 取り上げる
Đưa ra ý kiến
25. 取引する(とりひきする): Buôn, giao dịch, trao đổi
物々交換 で 取引する
Giao dịch bằng hình thức đổi hàng (hàng đổi hàng)
26. 取り込む(とりこむ): Thu nhận, tiếp nhận, bận ( gọi điện nhưng đối phương đang bận)
洗濯物を慌てて取り込む
Vội vàng rút quần áo đang phơi vào.
27. 取り組む(とりくむ): Nỗ lực, chuyên tâm, giải quyết
農業政策に取り組む
Nỗ lực giải quyết các chính sách nông nghiệp
28. 取り付ける(とりつける): Cung cấp, lắp đặt (trang thiết bị)
エアコンを取り付 ける
lăp đặt điều hòa
29. 入り混じる(いりまじる): Đan xen, pha trộn
アメリカと日本の文化が入り混じった面白そうなお店もたくさんあった
Có rất nhiều cửa hàng thú vị pha trộn giữa văn hóa Mỹ và văn hóa Nhật Bản.
30. 入り組む(いりくむ): Phức tạp, rối rắm
入り組んだ路地
Ngõ ngoằn ngoèo
31. 受け流す(うけながす): Bỏ qua, bỏ ngoài tai
そのくらい受け流しなさい
Chuyện có vậy thì hãy bỏ qua đi
32. 受け取る(うけとる): Nhận, tiếp nhận
彼から長い手紙を受け取った
Tôi nhận được một lá thư dài từ anh ấy.
33. 受け付ける(うけつける): Tiếp nhận, dung nạp, tiếp thu
申し込みを受け付ける
Tiếp nhận đăng ký
34. 受け入れる(うけいれる): Tiếp nhận, chấp nhận (quy tắc, lề thói, yếu tố khách quan cho dù không mong muốn)
日本に行ったら、日本のルールを受け入れなさい。
Nếu bạn đã đến Nhật thì hãy tiếp nhận các quy tắc của Nhật Bản.
35. 受け持つ(うけもつ): Đảm nhận, đảm đương, chịu trách nhiệm.
その学校で化学を受け持つことになる.
Tôi đảm nhận dạy môn hóa học ở trường học đấy.
36. 受け止める(うけとめる): Hứng chịu, đón nhận, chấp nhận
辛いことであったが倒産の事実をしっかり受け止めた。
Dù đau đớn nhưng tôi đã chấp nhận với sự thật là công ty phá sản
37. 思い込む(おもいこむ):Nghĩ rằng, cho rằng, cứ tưởng là
自分が正しくて, 他人 はみんな間違っていると思い込 むまでになっている。
Tôi đã cho rằng mình đúng và mọi người đã sai.
38. 追いつく(おいつく):Đuổi kịp, theo kịp
ジャックは全速力で走 ったが,トムに追 いつけなかった
Jack đã chạy hết tốc lực nhưng vẫn không đuổi kịp Tom.
39. 追いかける(おいかける): Săn, đuổi theo
彼女 がゴキブリを追 いかけるのを見ていると面白 い
Thật thú vị khi nhìn cô ấy đuổi theo một con gián.
40. 追い出す(おいだす): Đuổi ra, đuổi đi
父とけんかして、家を追い出された。
Tôi cãi nhau với bố và bị đuổi ra khỏi nhà
41. 追い越す(おいこす):Chạy qua, vượt qua
前の車を追い越す
Tôi chạy vượt lên chiếc xe phía trước.
42. 思いつく(おもいつく):Nảy ra ý tưởng, chợt nghĩ ra
友達が言った一言から実験のいいアイディアを思いついて、さっそく試してみた
Tôi đã nảy ra ý tưởng hay cho thí nghiệm của mình từ một vài lời mà bạn đôi đã nói, và tôi đã thử ngay lập tức.
43. 思い出す(おもいだす):Nhớ về, nhớ ra
忘れていたことを急に思い出した:
Tôi chợt nhớ ra những việc mà mình đã quên.
Xem thêm:
Download Tổng hợp từ vựng N5, N4, N3, N2, N1 PDF
57 Động Từ đặc biệt nhóm 2 trong tiếng Nhật cần nhớ
Tài liệu học tiếng Nhật Chia sẻ tài liệu học tiếng Nhật miễn phí

