Từ vựng tiếng Nhật về Biển Báo Giao Thông
1
Nhìn chung, biển báo giao thông tại Nhật được chia làm 4 loại chính:
🚫 規制標識 (きせいひょうしき): Biển báo cấm
Biểu thị những điều cấm. bắt buộc phải tuân theo
⬆️ 指示標識(しじひょうしき): Biển hiệu lệnh
Thông báo hiệu lệnh, yêu cầu thi hành
⚠️ 警戒標識(けいかいひょうしき): Biển cảnh báo
Cảnh báo tình huống nguy hiểm có thể xảy ra
♿ 案内標識(あんないひょうしき): Biển chỉ dẫn
Hướng dẫn những điều cần biết, giúp giao thông thuận tiện dễ dàng hơn
2
⛔ 規制標識 ⛔
Dấu hiệu nhận biết: màu đỏ, thường có hình tròn
車両進入禁止 (しゃりょうしんにゅうきんし) : Cấm đi ngược chiều
車両通行止め (しゃりょうつうこうとめ) : Cấm xe (tất cả các loại)
通行止め (つうこうとめ) : Cấm lưu thông
3
追越し禁止 (おいこしきんし) : Cấm vượt bên phải
最高速度 (さいこうそくど) : Tốc độ tối đa
最低速度 (さいていそくど) : Tốc độ tối thiểu
4
駐車禁止 (ちゅうしゃきんし) : Cấm đỗ xe
一時停止 (いちじていし) : Tạm dừng
徐行 (じょこう) : Đi chậm
5
⬆️ 指示標識 ⬇️
Dấu hiệu nhận biết: thường có màu xanh dương
優先道路 (ゆうせんどうろ) : Đường ưu tiên
駐車可 (ちゅうしゃか) : Được phép đỗ xe
停車可 (ていしゃか) : Được phép dừng xe
6
横断歩道 (おうだんほどう) : Vạch qua đường cho người đi bộ
自転車道路 (じてんしゃどうろ) : Đường dành cho xe đạp
警笛鳴らせ(けいてきならせ) : Hãy bấm còi
7
⚠️ 警戒標識 ⚠️
けいかいひょうしき – Biển cảnh báo
Dấu hiệu nhận biết: hình thoi, nền màu vàng, hình vẽ màu đen
踏切あり (ふみきりあり) : Có đường ray
学校 (がっこう)、幼稚園 (ようちえん)、保育所などあり (ほいくしょ などあり): Có trường học, nhà trẻ,…
🚸 落石のおそれあり (らくせきのおそれあり) : Có nguy cơ sạt lở
8
道路工事中 (どうろこうじちゅう) : Đường đang thi công
すべりやすい: Đường trơn trượt
動物が飛び出すおそれあり (どうぶつがとびだすおそれあり) : Có nguy cơ động vật lao ra
9
🛄 案内標識 🛄
あんないひょうしき – Biển chỉ dẫn
Dấu hiệu nhận biết: có chữ thể hiện nội dung chỉ dẫn
方面と距離 (ほうめんと きょり) : Chỉ dẫn hướng đi và khoảng cách
入口の方向 (いりぐちのほうこう) : Hướng vào
出口 (でぐち) : Lối ra
10
著名地点 (ちょめいちてん) : Địa điểm nổi tiếng
乗合自動車停留所 (のりあいじどうしゃていりゅうじょ) : Trạm dừng xe buýt
傾斜路 (けいしゃろ) : Đường dốc nghiêng
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bảng hiệu, biển báo