Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dệt sợi

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dệt sợi

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dệt sợi
Với những ai đang làm trong ngành Dệt sợi, Dệt may ở Nhật Bản hay các công ty Nhật Bản thì việc học các từ vựng chuyên ngành là rất quan trọng.
Trong bài này cùng chia sẻ với mọi người bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dệt.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt vải, dệt sợi thường gặp.
生機 きばた Vải mộc (Grey – Ingrey – Greige)
経糸 たていと Sợi dọc
緯糸 よこいと Sợi ngang
撚り twist Xe (sợi)
撚り方向 よりほうこう Hướng xe sợi

Zより Xe sợi theo hướng trái
Sより Xe sợi theo hướng phải
撚り数 よりすう Số vòng se
撚糸 ねんし sợi đã được se
デニール (D) Denier – đơn vị đo độ dày của sợi (số g trên 9000m chiều dài sợi)

番手 ばんて đơn vị thể hiện độ dày của sợi (yarn count)
ビーカー Beaker/Lab dip
試織 ししょく Vải dệt mẫu
反物 たんもの Vải thành phẩm sau khi dệt

天然繊維 てんねんせんい Sợi thiên nhiên – Natural fiber
化学繊維 かがくせんい Sợi hóa học – Chemical fiber
合成繊維 ごうせいせんい Sợi tổng hợp – Synthetic fiber
麻 あさ(あま)Sợi Linen – Hemp
絹 きぬ Vải lụa – Silk

羊毛 ようもう Len (lông cừu) – Wool
ポリエステル Sợi Polyester – Polyester
ナイロン Sợi Nylon – Nylon
アクリル Sợi Acrylic – Acrylic
ビニロン Sợi Vinylon – Vinylon

ポリウレタン Sợi Polyurethane – Polyurethane
レーヨン Sợi Rayon – Rayon
ブライトポリエステル Sợi polyester bóng – Bright polyester
セミダルポリエステル Sợi polyester bán mờ – Semi dull polyester
フルダルポリエステル Sợi polyester mờ – Full dull polyester
不織布 ふしょくふ Vải không dệt – Non-Woven

Download tài liệu: PDF