Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật
Tổng hợp đầy đủ những từ vựng cần thiết khi đi siêu thị ở Nhật. Việc đi siêu thị luôn diễn ra hàng ngày chính vì thế mà việc học những từ vựng này là rất cần thiết trong cuộc sống.
1. クレジットカード (kurejitto kādo) : Thẻ tín dụng
クレジットカードは使えますか。
Kurejitto kādo wa tsukaemasu ka.
Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không?
VISAは使えますか。
Viza wa tsukaemasu ka.
Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng VISA không?
Masterカードは使えますか。
Masutā kādo wa tsukaemasu ka.
Tôi có thể sử dụng thẻ Mastercard không?
2.高価な (kōka na) : Đắt; đắt tiền
この店は高価な手作りの家具を売っています。
Kono mise wa kōka na tezukuri no kagu o utte imasu.
Cửa hàng này bán đồ thủ công đắt tiền.
3. レシート (reshīto) : Biên lai; phiếu tính tiền
こちら、お釣りとレシートです。
Kochira, o-tsuri to reshīto desu.
Đây là tiền lẻ và biên lai.
4. 買う (kau) : Mua
書店で本を買いましょう。
Shoten de hon o kaimashō.
Chúng ta hãy mua sách ở hiệu sách
5. 安い (yasui) : Rẻ; rẻ tiền
このレタスはとても安いです。
Kono retasu wa totemo yasui desu.
Rau diếp này rất rẻ.
6. 販売員 (hanbaiin) : Nhân viên bán hàng
私は保険の販売員です。
Watashi wa hoken no hanbaiin desu.
Tôi là nhân viên bán bảo hiểm.
1. Gạo (米)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
米 | こめ | kome | gạo |
うるち米 | うるちこめ | uruchimai | Gạo tẻ |
もち米 | もちごめ | mochi gome | gạo nếp |
無洗米 | むせんまい | mu senmai | gạo không cần vo khi nấu |
玄米 | げんまい | genmai | gạo lứt |
白米 | はくまい | hakumai | Gạo xát; gạo trắng |
2. Các loại thịt (肉類)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
鳥肉 | とりにく | tori niku | thịt gà |
牛肉 | ぎゅうにく | gyuuniku | thịt bò |
豚肉 | ぶたにく | buta niku | thịt lợn |
ひき肉 | ひきにく | hikiniku | thịt xay |
ミンチ | minchi | thịt băm | |
合挽肉 | あいびきにく | aibikiniku | thịt xay lẫn cả bò và lợn |
合い挽き | あいびき | aibiki | thịt xay lẫn cả bò và lợn |
骨つき肉 | ひねつきにく | hone-tsuki niku | thịt sườn |
ソーセージ | sooseeji | xúc xích | |
ハム | hamu | giăm bông | |
ベーコン | beekon | thịt ba rọi |
3. Các loại hải sản (魚介類)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
魚 | さかな | sakana | cá |
マグロ | maguro | cá ngừ | |
サーモン | saamon | cá hồi | |
鯛 | たい | tai | cá điêu hồng |
鯖 | さば | saba | cá thu |
海老 | えび | ebi | tôm |
伊勢海老 | いせえび | ise ebi | tôm hùm |
蟹 | かに | kani | cua |
いか/ イカ | ika | mực; mực ống | |
たこ/ タコ | tako | bạch tuộc | |
貝 | かい | kai | con sò |
牡蠣 | かき | kaki | con hàu |
帆立 | ほたて | hotate | sò điệp |
アワビ | awabi | bào ngư | |
あさり | asari | ngao |
4. Các loại rau củ (野菜)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
キャベツ | kyabetsu | bắp cải | |
小松菜 | こまつな | komatsuna | rau cải ngọt |
春菊 | しゅんぎく | shungiku | rau cải cúc |
セロリ | serori | rau cần tây | |
白菜 | はくさい | hakusai | rau cải thảo |
胡瓜 | きゅうり | kyuuri | dưa chuột |
もやし | moyashi | giá đỗ | |
レタス | retasu | xà lách | |
トマト | tomato | cà chua | |
ミニトマト | mini tomato | cà chua bi | |
ピーマン | piiman | ớt xanh; ớt chuông | |
ブロコリ | burokori | bông xúp lơ xanh | |
茄子 | なす | nasu | cà tím |
南瓜 | かぼちゃ | kabocha | bí đỏ |
ねぎ | negi | hành lá | |
玉ねぎ | たまねぎ | tamanegi | hành củ |
大根 | だいこん | daikon | củ cải |
人参 | にんじん | ninjin | cà rốt |
にんにく | ninniku | tỏi | |
じゃが芋 | じゃがいも | jagaimo | khoai tây |
さつま芋 | さつまいも | satsumaimo | khoai lang |
5. Bơ, sữa (乳製品)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
牛乳 | ぎゅうにゅう | gyuunyuu | sữa |
低脂肪牛乳 | ていしぼうぎゅうにゅう | Tei shibō gyūnyū | sữa ít béo |
コンデンスミルク | kondensumiruku | sữa đặc có đường | |
豆乳 | とうにゅう | tounyuu | sữa đậu nành |
生クリーム | なまクリーム | namakuriimu | kem tươi |
バター | bataa | bơ | |
ピーナッツバター | piinattsu bataa | bơ lạc | |
無塩バター | むえんバター | mu en bataa | bơ không muối (bơ nhạt) |
ヨーグルト | yooguruto | sữa chua | |
低脂肪ヨーグルト | ていしぼうヨーグル | Tei shibō yōguruto | sữa chua ít béo |
砂糖不使用 | さとうふしよう | Satō fu shiyō | sữa chua không đường |
6. Các loại bột (粉)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
小麦粉 | こむぎこ | komugiko | bột mì nói chung |
強力粉 | きょうりきこ | kyourikiko | bột mì “cứng” để làm các loại bánh mì dài hay udon |
薄力粉 | はくりきこ | hakurikiko | bột mềm để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp |
片栗粉 | かたくりこ | katakuriko | bột khoai tây (dùng như bột năng để làm bánh bột lọc hay nấu súp nấu chè) |
コーンスターチ | koon sutaachi | bột ngô | |
餅粉 | もちこ | mochiko | bột nếp |
ベーキングパウダー | beekingu paudaa | bột nở, bột nổi |
7. Gia vị (調味料)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
塩 | しお | shio | muối |
こしょう | koshou | hạt tiêu | |
塩こしょう | しおこしょう | shiokoshou | muối tiêu |
砂糖 | さとう | satou | đường |
グラニュー糖 | グラニューとう | guranyuutou | đường cát |
醤油 | しょうゆ | shouyu | nước tương |
酢 | す | su | giấm |
米酢 | こめず | komezu | giấm gạo |
味の素 | あじのもと | ajinomoto | ajinomoto (bột ngọt) |
オイスターソース | oisutaa soosu | dầu hào | |
マヨネーズ | mayoneezu | sốt mayonnaise | |
わさび | wasabi | wasabi (mù tạt) | |
ナンプラー | nanpuraa | nước mắm | |
魚醤 | ぎょしょう | gyoshou | nước mắm |
油 | あぶら | abura | dầu ăn |
オリーブオイル | oriibu oiru | dầu oliu (olive) | |
ごま油 | ごまあぶら | gomaabura | dầu mè |
8. Các loại mì (ラーメン)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
カップラーメン | kappuraamen | mì cốc | |
インスタントラーメン | insutanto raamen | mì gói | |
味噌ラーメン | みそラーメン | miso raamen | mì vị miso |
生麺 | なまめん | nama men | mì tươi |
乾麺 | かんめん | kan men | mì khô |
うどん | udon | mì udon | |
そば | soba | mì soba | |
焼きそば | やきそば | yaki soba | mì xào |
スパゲティ | supageti | mì ý |
9. Các loại hoa quả (果物)
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
林檎 | りんご | ringo | táo |
ぶどう | budou | nho | |
みかん | mikan | quýt | |
西瓜 | すいか | suika | dưa hấu |
メロン | meron | dưa lưới | |
柿 | かき | kaki | quả hồng |
なし | nashi | lê | |
バナナ | banana | chuối | |
パイナップル | painappuru | dứa | |
キウイ | kiui | quả kiwi | |
いちご | ichigo | dâu tây | |
さくらんぼ | sakuranbo | quả cherry | |
オレンジ | orenji | Cam |
.
Xem thêm:
100 Từ vựng tiếng Nhật cơ bản
Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật có trong bảng lương