Mẫu câu dùng trong trường hợp cần trợ giúp bằng tiếng Nhật
STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 迷ってしまいました | Mayotte shimai mashita | Tôi bị lạc mất rồi |
2 | お手伝いしましょうか | Otetsudai shimashouka | Tôi có thể giúp gì cho bạn |
3 | 手伝ってくれますか | Tetsudatte kuremasuka | Bạn có thể giúp tôi không |
4 | (トイレ/薬局) はどこですか | (Toire/yakkyoku) wa doko desuka | Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy |
5 | まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください | Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai | Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải! |
6 | Johnを探しています | John wo sagashite imasu | Tôi đang tìm John |
7 | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai | Làm ơn chờ một chút |
8 | ちょっと待ってください | Chotto matte kudasai | Làm ơn giữ máy chờ tôi |
9 | これはいくらですか | Kore wa ikura desuka | Cái này bao nhiêu tiền |
10 | すみませんく | Sumimasen | Xin cho hỏi |
11 | すみません | Sumimasen | Làm ơn(cho qua) |
12 | 私といっしょに来てください | Watashi to issho ni kite kudasai | Hãy đi cùng tôi |