Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
Bài 24 : Thể khả năng – 可能形
Hôm nay chúng ta sẽ học về thể khả năng (可能形). Trước khi đề cập đến vấn đề ngữ pháp, mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:
Click vào play để nghe online
A:こんど うちで パーティーを するんだけど。。。
Lần này sẽ tổ chức tiệc tại nhà tôi …
B:じゃ、僕 は サンドイッチ、作ってあげるよ
Vậy thì, mình làm bánh sanwich dùm cho
A:サンドイッチ?ありがとう
Sandwich hả? Cảm ơn nha
B:ケーキ も 作れるよ1
Cũng có thể làm bánh được đó
A:ケーキ は ミラーさん が 持って来てくれるから2。。。
Bánh thì Miler mang đến dùm rồi…
Cách thành lập thể khả năng(可能形) như sau:
*Động từ nhóm 1: cột [i] thành [e] (trong bảng chữ cái)
作ります――>作れます
話します――>話せます3
とまります――>とまれます
*Động từ nhóm 2:
食べます――>食べられます4
かけます――>かけられます
*Động từ nhóm 3:
来ます――>こられます
N します――>N できます
(せんたくします――>せんたくできます)
Chúng ta luyện tập với bài nghe sau, các bạn chú ý việc có được phép cho bạn trú lại trong phòng hay không nhé
Click vào play để nghe online
A:じつは、来月5 友達6 が 日本へ来るんですが、僕の部屋7に とまってもいいですか
Thật ra là tuần sau sẽ có bạn đến Nhật, trú lại ở phòng mình thì có được không vậy?
B:部屋にですか。それ は ちょっと。。。
Trong phòng à? Điều đó thì …
A:あ、だめですか
ồ, không được à?
B:いえ、______(a)_____
Không phải, ________
A:ああ、そうですか、じゃ、よろしくお願いします
Vậy à, thế thì nhờ chị giúp đỡ rồi.
Chú ý khi sử dụng:
Những động từ chỉ trạng thái (あります、わかります。。。) thì không sử dụng thể khả năng
các động từ sau khi chia thể khả năng trở thành động từ nhóm 2
các động từ sau khi chuyển sang thể khả năng thì trở thành động từ chỉ trạng thái, ta dùng が、 không dùng を
を chỉ sự tác động mới thành が
ví dụ : はし を わたります(qua cầu)――> はし が わたれます : sai
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:
Click vào play để nghe online
A:どんな外国語8を 勉強しましたか9
Đã học ngoại ngữ thế nào rồi?
B:英語10 と 中国語11を 勉強しました。でも、______(b)_____
Đã học hai thứ tiếng là tiếng Anh và tiếng Trung.Thế nhưng _________
A:そうですか
Vậy à
***Bây giờ chúng ta nghe đoạn đối thoại cuối, các bạn nhớ trả lời: người A vì thích tự nấu ăn trong phòng, nhưng việc nấu ăn thì có được cho phép hay không, tại sao? Nếu không nấu ăn trong phòng thì có thể nấu được ở đâu?
Click vào play để nghe online
Hãy để lại các đáp án a,b và ***sau khi học xong nha các bạn
Danh sách kanji đã sử dụng:
1. 作ります | tác | つくります |
2.持って来ます | trì, lai | もってきます |
3.話します | thoại | はなします |
4.食べます | thực | たべます |
5.来月 | lai nguyệt | らいげつ |
6.友達 | hữu đạt | ともだち |
7.部屋 | bộ ốc | へや |
8.外国語 | ngoại quốc ngữ | がいこくご |
9.勉強 | miễn cường | べんきょう |
10.英語 | anh ngữ | えいご |
11.中国語 | trung quốc ngữ | ちゅうごくご |