Từ vựng cần biết khi đi làm ở Nhật Bản
Sau đây là các từ vựng tiếng Nhật mà khi bạn đi làm ở Nhật cần phải biết.
1) ボーナス:Thưởng
2)給料(きゅうりょう)(Cấp- Liệu):Lương
3)給料明細(きゅうりょうめいさい)(Cấp-Liệu-Minh-Tế)’:Bảng lương
4)挨拶(あいさつ)(Ai – Tạt):Chào hỏi
5)金額(きんがく)(Kim-Ngạch): Số tiền
6)期間(きかん)(Kì- Hạn) :Thời hạn
7)行事(ぎょうじ)(Hành – Sự): Sự kiện
8)月給(げっきゅう))(Nguyệt- Cấp):Tiền lương hàng tháng
9)定時(ていじ)(Định- Thời): Làm giờ hành chính ( giờ cố định)
10)平日(へいじつ)(Bình – Nhật) Ngày thường
11)交代制(こうたいせい)(Giao-đại-chế):chia nhóm thay nhau làm ( thay ca )
12) 休日出勤(きゅうじつしゅっきん)(Hưu – nhật – xuất – cần): Đi làm vào ngày nghỉ
13)代休(だいきゅう)(Đai-hưu): Nghỉ bù
14) 週末(しゅうまつ)(Chu – mạt) : Cuối Tuần
15) 評価(ひょうか)(Bình – giá ) ‘ Đánh giá
16)労働災害(ろうどうさいがい)(Lao-động-tai-hại):Tai nạn lao động
17)労働条件(ろうどうじょうけん)(Lao- động – điều – kiện):Điều kiện lao động
18)マーナ:Quy tắc ứng xử
19)就業規則(しゅうぎょうきそく)(Tựu – nghiệp -quy-tắc):Nội quy lao động( làm việc)
20)職場規則(しょくばきそく)(Chức – trường -quy-tắc):Quy định nơi làm việc
21)タイムカード:Thẻ chấm công
22)遅刻(ちこく)(Trì -khắc): Muộn giờ
23)早退(そうたい)(Tảo-thoái):Về sớm
24)時間厳守(じかんげんしゅ)(Thời – gian – nghiêm – thủ) : Tuân thủ giờ giấc
25)手当金(てあてきん)(Thủ-đương-kim):Tiền phụ cấp
26)出勤(しゅっきん)(Xuất-cần): Đi làm
27)夜勤(やきん)(Dạ-cần):Làm ca đêm
28)日勤(にっきん)(Nhật-Cần):Làm ca sáng\
29)薄給(はっきゅう)(Bạc-cấp): Lương thấp
30)ストライキ:Đình công
———-
1)欠勤届(けっきんとどけ)(Khiếm- cần-giới): Đơn xin nghỉ phép
2)交代(こうたい)(giao-đại): Đổi ca
3)仕事(しごと)(Sĩ-sự):Công việc
4)求人(きゅうじん)(Cầu-nhân):Tuyển người
5)募集する(ぼしゅう)(Mộ-tập):Tuyển dụng
6)応募する(おうぼ)(Ứng-mộ):Ứng tuyển
7)履歴書(りれきしょ)(Lí-lịch-thư):Sơ yếu lý lịch ( công việc)
8)入社する(にゅうしゃ)(Nhập-xã):Vào công ty làm việc
9)新人(しんじん)(Thân-nhân):Người mới
10)時給(じきゅう)(Thời-cấp):Lương theo giờ
11)アルバイト:Làm thêm
12)副業(ふくぎょう)(Phúc-nghiệp):Nghề phụ
13)本業(ほんぎょう)(Phó-nghiệp):Nghề chính
14)兼業(けんぎょう)(Kiêm-nghiệp):Nghề tay trái
15)交通費(こうつうひ)(Giao-thông-phí):Phí đi lại
16)収入(しゅうにゅう(Thu-nhập):Thu nhập
17)能力(のうりょく)(Năng-lực):Năng lực
18)進歩(しんぽ)(Tiến-bộ):Tiến bộ
19)年齢制限(ねんれいせいげん)(Niên-linh-chế-hạn):Giới hạn tuổi tác
20)働き方(はたらきかた)(Động-Phương):Cách làm việc
21)フリーター:Làm tự to – フリーランス
22)作業する(さぎょう)(Tác-nghiệp):Thao tác , làm việc
23)シフト:Ca, kíp
24)転職する(てんしょく)(Chuyển-chức):Chuyển việc
25)退職する(たいしょく)(Thoái-nghiệp):Nghỉ việc
26)失業する(しつぎょう)(Thất-nghiệp):Thất nghiệp
27)給与(きゅうよ)(Cấp-dự):Lương
28)正社員(せいしゃいん)(Chính-xã-viên):Nhân viên chính thức
29)面接(めんせつ)(Diện-tiếp):Phỏng vấn
30)契約(けいやく)(Khiết-ước):Hợp đồng
31)定休日(ていきゅうび)(Định-hưu-nhật):Ngày nghỉ định kỳ.
———-
1)保険制度(ほけんせいど)(Bảo-hiểm-chế-độ):Chế độ bảo hiểm
2)準備(じゅんび)(Chuẩn-bị):Chuẩn bị
3)休憩(きゅうけい)(Hưu-khế): Nghỉ giải lao
4)義務(ぎむ)(Ngĩa-vụ):Nghĩa vụ
5)有給(ゆうきゅう)(Hữu-cấp):Nghỉ phép có lương
6)権益(けんえき)(Quyền-ích):Quyền lợi
7)同僚(どうりょう)(Đồng-liêu):Đồng nghiệp= 仲間(なかま)(trọng-gian)
8)会社(かいしゃ)(Hội-xã);Công ty
9)会社員(かいしゃいん)(Hội-xã-viên):Nhân viên công ty
10)株式会社(かぶしきがいしゃ)(Chu-thức-hội-xã):Công ty cổ phần
11)有限会社(ゆうげんがいしゃ)(Hữu-hạn-hội-xã):Công ty trách nghiệm hữu hạn
12)企業(きぎょう)(Xí-nghiệp):Doanh nghiệp
13)社長(しゃちょう)(Xã-Trường):GIám đốc
14)中小企業(ちゅうしょうきぎょう)(Trung-tiểu-xí-nghiệp):Doanh nghiệp vừa và nhỏ
15)事務員(じむいん)(Sự-vụ-viên):Nhân viên văn phòng
16)上司(じょうし)(Thượng-ti):Cấp trên
17)部下(ぶか)(Bộ-hạ):Cấp dưới
18)専務(せんむ)(Chuyên-vụ):Giám đốc điều hành (Ceo)
19名刺(めいし)(Danh-thích):Danh thiếp
20)人事部(じんじぶ)(Nhân-sự-bộ):Bộ phận nhân sự
21)営業部(えいぎょうぶ)(Doanh-nghiệp-bộ):Bộ phận kinh doanh
22)事務所(じむしょ)(Sự-vụ-sở):Văn phòng
23)課長(かちょう)(Khóa-trường):Tổ trưởng
24)部長(ぶちょう)(Bộ-trường):Trưởng phòng
25)副社長(ふくしゃちょう)(Phó-xã-trường):Phó giám đốc
26)起業(きぎょう)(Khởi-nghiệp):Khởi nghiệp
27)ベンチャー:Công ty khởi nghiêp(Starup)
28)常勤(じょうきん)(Thường-cần):Làm việc toàn thời gian
29)非常勤(ひじょうきん)(Phi-thường-cần):Làm việc bán thời gian
30)学歴(がくれき)(Học-lịch):Trình độ học vấn(Bằng cấp)
31)ストレス:Căng thẳng(stress)
32)ルール:Quy tắc
33)モチベーション:Động lực
34)機械(きかい)(Cơ-giới):Máy móc
35)部品(ぶひん)(Bộ-phẩm):Phụ kiện
Cảm ơn bản Nguyễn Duy Minh đã chia sẻ. fb.com/nguyenduyminh99
Chúc mọi người sức khỏe và thành công.