Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
Bài 23 : Câu nói nhấn mạnh – んです
Hôm nay chúng ta bước qua sơ cấp II, tức trình độ đã vượt hơn một bậc, tương đương bạn đã có 四級 rồi. Vì vậy, những kanji cơ bản bắt buộc chúng ta phải nhớ và hãy xem như là bữa ăn hằng ngày vậy.
Trước khi biết ~んですlà gì và sử dụng thế nào, ta xem qua Cách thành lập thể ở dưới, các động từ(V), tính từ(A), danh từ(N) đều chia ở thể 普通形 rồi thêm んです (Lưu ý là だsẽ thành な đối với tính từ な và danh từ ) :
飲みます | 飲むんです |
飲みました | 飲んだんです |
飲みません | 飲まないんです |
飲みませんでした | 飲まなかったんです |
あつい です | あついんです |
あつくないです | あつくないんです |
ひまです | ひまなんです |
びょうきです | びょうきなんです |
Cách sử dụng:
1.Xác định lại thông tin đoán được
Click vào play để nghe online
A. おはようございます
Chào buổi sáng
B. ふあー、おはよう。
Phùu…chào buổi sáng
A. ねむいんですか
Buồn ngủ à?
B. ええ、きのうの晩1おさけ を 飲みました2から
Vâng, tại vì tối qua uống rượu đó mà.
A. 何時3まで飲んでいたんですか
Đã uống đến mấy giờ vậy?
B. 朝43時までです。高校5のときの友達6と。
Đến 3h sáng lận, với bạn thời phổ thông
A. へえ、ずいぶん飲みましたね
Hả! uống khá nhỉ.
2.Hỏi để biết thêm thông tin
Click vào play để nghe online
A.おはようございます。あ、忙しいん7 ですか
Chào buổi sáng. ồ, bận hả
B. ええ、______(a)______
Vâng, _____
A. コピーですか
Copy à?
B. ええ、______(b)______
Vâng,_____
A. 何時 に はじめるんですか
Mấy giờ bắt đầu vậy?
B. 9時半 からです。
Từ 9h30
A. じゃ、時間8 が ありませんね。いそぎましょう。
Vậy thì không có thời gian rồi, lẹ lên.
3.Nói và hỏi lý do:
Click vào play để nghe online
A. あのう、先生!
Uhm…cô ơi!
B. エドさん、何 ですか
Edo, chuyện gì vậy?
A. 月曜日9休んでもいいですか10
Thứ hai em nghỉ được không ạ?
B. ______(c)______。どうしたんですか
Thứ hai có kiểm tra Kanji đấy. Sao vậy?
A. じつは、あした 国のりょうしん が 来るんです。______(d)______。
Thật ra là …ngày mai ba mẹ đến, …
B. そうですか。じゃ、しかたがありませんね
Vậy à. Không còn cách nào khác rồi
A. ありがとうございます。先生 も いい 週末11 を。
Cảm ơn cô nhiều, chúc cô cuối tuần vui vẻ.
4.Dùng ~んですđể nói lên tình trạng của mình để được giúp đỡ hay nhờ tư vấn.
4.1.Giúp đỡ
Click vào play để nghe online
A. あのう、すずきさん、自分12 で かんじ を 勉強したいんですが13、いい本14 を しょうかいしていただけませんか
Uhm…anh suzuki, tôi muốn tự mình học kanji, giới thiệu dùm sách hay được không?
B. かんじの本 ですか。ぼく、よく知らないん15です。でも、よかったら、土曜日のごご、いっしょに 本屋 16へ 行きましょうか
Sách kanji à? Mình không biết rõ lắm đâu. Nhưng mà, nếu được, thì chiều thứ bảy, cùng nhau đến hiệu sách nha?
A. はい、ありがとうございます
Vâng, cảm ơn nhiều.
4.2.Tư vấn
Click vào play để nghe online
A. たなかさん、私 お寺17 について 知りたいんですが、だれ に 聞いたらいいですか18
Anh tanaka, , tôi muốn biết về chùa chiền… Nên hỏi ai thì được vậy?
B. お寺ですか。いろいろ本 が ありますよ。______(e)______。
Về chùa à? Có nhiều sách đấy. _____
A. ちがうんです.______(f)______。
Nhầm rồi. _______.
B. じゃ、しやくしょの前のお寺の人 を しょうかいしましょうか。近くですから、これから 行きましょう。
Vậy thì, tôi sẽ giới thiệu nhà chùa ở phía trước cơ quan hành chính. Tại vì cũng gần nên đi bây giờ luôn nha
A. よろしくおねがいします
Mong anh giúp đỡ …
Hãy để lại đáp án a,b,c,d,e,f sau khi học xong các bạn nhé
Danh sách Kanji:
1.晩 | Vãn | ばん |
2.飲みます | Ẩm | のみます |
3.何時 | Hà thời | なんじ |
4.朝 | Triều | あさ |
5.高校 | Cao hiệu | こうこう |
6.友達 | Hữu đạt | ともだち |
7.忙しい | Mang | いそがしい |
8.時間 | Thời gian | じかん |
9.月曜日 | Nguyệt diệu nhật | げつようび |
10.休みます | Hưu | やすみます |
11.週末 | Chu mạt | しゅうまつ |
12.自分 | Tự phân | じぶん |
13.勉強 | Miễn cường | べんきょう |
14.本 | Bản | ほん |
15.知ります | Tri | しります |
16.本屋 | Bản ốc | ほんや |
17.お寺 | Tự | おてら |
18.聞きます | Văn | ききます |