Home / Trợ từ trong tiếng Nhật / 20 động từ tiếng Nhật đi với trợ từ Ni “に”

20 động từ tiếng Nhật đi với trợ từ Ni “に”

20 động từ tiếng Nhật nhất định đi với trợ từ Ni “に”
Khi làm bài tập, bài thi, bài kiểm tra chọn trợ từ, hễ gặp những động từ này bạn cứ việc chọn trợ từ Ni “に” ngay luôn nhé!
Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng Nhật.
Chúc các bạn học tốt, thi tốt.

01. 会います(あいます):gặp mặt
わたしはバオにあいます: Tôi gặp Bảo

02. 住みます(すみます):sống, sinh sống
ここにすんでいます: tôi đang sống ở chổ này

03. 入ります(はいります):vào
きっさてんにはいります: Đi vào quán nước

04. 登ります(のぼります):leo (núi)
山にのぼります: leo núi

05. 乗ります(のります):lên xe
でんしゃにのります: lên tàu điện

06. 乗り換えます(のりかえます):sang xe, chuyển xe
でんしゃにのりかえます: đổi tàu điện

07. 勝ちます(かちます):thắng
タイはベトナムに勝ちます: Thái Lan thì thắng Việt Nam

08. 負けます(まけます):thua, bại
(人)の強引さに負ける: chịu thua trước sức mạnh của ai đó

09. 間に合います(まにあいます):kịp lúc
かいぎにまにあいます: kịp cuộc họp

10. 遅れます(おくれます):trễ, chậm trễ
かいぎにおくれます: trễ cuộc họp

11. 泊まります(とまります):trọ lại
ホテルにとまります: trọ lại ở khách sạn

12. 聞きます(ききます):nghe, hỏi
先生にききます: Hỏi thầy cô giáo

13. 触ります(さわります):sờ
きかいにさわります: chạm vào máy móc

14. 着きます(つきます):đến nơi
えきにつきます: đến ga

15. 通います(かよいます):tới lui, đi tới nơi nào đó thường xuyên
大学にかよいます: đi học đại học

16. 連絡します(れんらくします):liên lạc
友だちにれんらくします: liên lạc với bạn bè

17. 参加します(さんかします):tham gia
スキー大会にさんかします: tham gia lễ hội trượt tuyết

18. 役に立ちます(やくにたちます):có ích
この本はけんきゅうに役に立ちます: quyển sách này có ích cho việc nghiên cứu

19. 気を付けます(きをつけます):chú ý, phát hiện
車に気をつけます: chú ý xe ô tô

20. 気が付きます(きがつきます):để ý, giữ gìn, cẩn thận
わすれものに気がつきます: cẩn thận để quên đồ

Xem thêm:
Tổng hợp từ vựng Katakana hay xuất hiện trong đề thi BJT và môi trường công sở
100 Bài Kaiwa theo chủ đề chi tiết