Từ vựng tiếng Nhật khi mang thai ở Nhật.
Thấy nhiều mẹ nói kém tiếng Nhật nên khi đi khám gặp khó khăn, nay mình liệt kê các từ vựng thường dùng khi mang thai để các mẹ học dần nha.
Người Nhật nói là mang bầu 10 tháng 10 ngày 十月十日(とつきとおか), 1 tháng tính là 4 tuần nên tổng kết là từ lúc mang thai tới lúc đẻ chỉ khoảng 280 ngày.Có nhiều người Nhật tưởng là mang thai 10 tháng tức là phải khoảng 300 ngày ^^
妊娠(にんしん)Ninshin: Mang thai
出産(しゅっさん)Shussan: Sinh đẻ
妊娠中(にんしんちゅう)Ninshin-chu: Đang mang thai
妊婦(にんぷ)Ninpu: Bà bầu
妊娠初期(にんしんしょき)Ninshin Shoki: Mang thai kỳ đầu (4 tháng đầu)
妊娠中期(にんしんちゅうき)Ninshin Chuki: Mang thai kỳ giữa (3 tháng giữa)
妊娠後期(にんしんこうき)Ninshin Kouki: Mang thai kỳ cuối (3 tháng cuối)
産婦人科(さんふじんか)Sanfujinka : Khoa phụ sản
妊娠届(にんしんとどけ)Ninshin-todoke: Khai báo có thai
月経(げっけい)Gekkei: Kinh nguyệt
生理(せいり)Seiri: có kinh nguyệt
生理予定日(せいりよていび)Seiri Yoteibi: Ngày dự định kinh nguyệt
出血(しゅっけつ)Shukketsu: ra máu
着床時出血(ちゃくしょうじしゅっけつ)Chakushouji shukketsu: Ra máu khi tt vào tử cung.
妊娠検査薬(にんしんけんさやく)Ninshin Kensayaku: Que thử thai
陽性(ようせい)Yousei: Dương tính (là có bầu) (hiện 2 vạch ở que thử)
陰性(いんせい)Insei: Âm tính (là không có bầu)
子宮(しきゅう)Shikyu: Tử cung
排卵日(はいらんび)Hairanbi: Ngày trứng rụng
卵巣(らんそう)Ransou: Buồng trứng
胎嚢(たいのう)Tainou: Túi thai
心拍(しんぱく)Shinpaku: Tim thai
胎芽(たいが)Taiga: Phôi thai
胎児(たいじ)Taiji: Thai nhi (tức là baby đó)
胎盤(たいばん)Taiban: Nhau thai
羊水(ようすい)Yousui: Nước ối
へその緒(へそのお) Heso no o: Dây rốn
頭殿長(とうでんちょう)Toudenchou: Chiều dài từ đầu tới chân của thai
分娩予定日(ぶんべんよていび)or 予定日(よていび)Bunben Yoteibi or gọi tắt là Yoteibi: Ngày dự sinh em bé
胎動(たいどう)Taidou: Cử động của thai (em bé đạp)
胎教(たいきょう)Taikyou: Thai giáo (đọc truyện tranh, cho nghe nhạc, gọi tên em bé…)
安産(あんざん)Anzan: An sản (mẹ tròn con vuông)
安産祈願(あんざんきがん)Anzan kigan: Cầu mẹ tròn con vuông
帝王切開(ていおうせっかい)Teiou sekkai: Mổ đẻ
無痛分娩(むつうぶんべん)Mutsuu bunben: Đẻ không đau (dùng thuốc tê)
里帰り出産(さとがえりしゅっさん)or里帰り Satogaeri shussan or Satogaeri: Về ngoại sinh em bé
立ち会い出産(たちあいしゅっさん)or 立ち会い Tachiai shussan or Tachiai: Bố cùng vào phòng sinh, chứng kiến thời khắc em bé sinh ra
出産祝い(しゅっさんいわい)Shussan-iwai: Mừng sinh em bé (bằng quà hay tiền)
内祝い(うちいわい)Uchi-iwai: Đáp lễ (thường 1/2 phần đã được chúc mừng)
つわり Tsuwari: Nghén
食べづわり(たべづわり)Tabe-duwari: Nghén ăn (nghén thèm ăn)
吐きづわり(はきづわり)Haki-duwari: Nghén nôn ọe
食欲(しょくよく)がなくなったShokuyoku ga nakunatta: mất cảm giác thèm ăn
食欲旺盛(しょくよくおうせい)Shokuyoku ousei: thèm ăn kinh khủng
妊娠悪阻(にんしんおそ)Ninshin oso: Cao trào của nghén (cực nghén)
便秘(べんぴ)Benpi: đi táo
下痢(げり)Geri: đi lỏng
頻尿(ひんにょう)Hinnyou: Đi tiểu ít – dắt
肌荒れ(はだあれ)Hada-are: Da mặt có vấn đề (nổi mụn, da khô, da nhạy cảm… do hóc môn thay đổi)
頭痛(ずつう)or頭が痛い(あたまがいたい)Zutsuu or Atama ga itai: Đau đầu
関節痛(かんせつつう)Kansetsutsuu: Đau khớp
胸が張る(むねがはる)Mune ga haru: Ngực căng
乳首が痛く感じる(ちくびがいたくかんじる)Chikubi ga itaku kanjiru: Đau đầu ti
下腹部が痛い(かふくぶがいたい)Kafukubu ga itai: đau bụng dưới
めまいする Memai suru: Choáng váng
貧血(ひんけつ)Hinketsu: Thiếu máu
おりもの Orimono: dịch vùng kín
体重(たいじゅう)Taijyuu: Cân nặng
流産(りゅうざん)Ryuuzan: sảy thai
切迫流産(せっぱくりゅうざん)Seppaku Ryuuzan: dọa sảy thai, thường xảy ra trước tuần 12, nhưng khi tim thai vẫn còn thì vẫn duy trì thai nhi.
異所性妊娠(いしょせいにんしん)or子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん)Ishosei ninshin or Shikyugai ninshin: Mang thai ngoài tử cung
稽留流産(けいりゅうりゅうざん)Keiryuu ryuuzan: 1 loại sảy thai, thường xảy ra từ tuần 6~10, khi chuẩn đoán tình trạng này thì phải làm phẫu thuật lôi thai nhi ra.
妊娠糖尿病(にんしんとうにょうびょう)Ninshin Tounyoubyou: Tiểu đường khi mang thai
妊娠高血圧症候群(にんしんこうけつあつしょうこうぐん)Ninshin Kouketsuatsu Shoukougun: Bệnh huyết áp cao khi mang thai
早産(そうざん)Souzan: đẻ sớm, đẻ non.
妊婦教室(にんぷきょうしつ)Ninpu kyoushitsu: Lớp học cho bà bầu
母親学級(ははおやがっきゅう)Hahaoya gakkyuu: lớp học cho mẹ
両親学級(りょうしんがっきゅう)Ryoushin Gakkyuu: lớp học cho cả bố mẹ
NIPT新型出生前診断(しんがたしゅっしょうまえしんだん)Shingata Shussanzenshindan: Khám tiền thai dị tật thai nhi
羊水検査(ようすいけんさ)Yousui kensa: Khám chọc nước ối (1 loại khám dị tật thai nhi)
胎児ドック(たいじどっく)Taiji dokku: Siêu âm (scan) thai 4D (1 loại khám dị tật thai nhi)
血液検査(けつえきけんさ)Ketsueki kensa: Khám bằng cách thử máu
超音波検査(ちょうおんぱけんさ)Chouonpa kensa: Siêu âm
総合病院(そうごうびょういん)Sougou byouin: Bệnh viện tổng hợp
大学病院(だいがくびょういん)Daigaku byouin: Bệnh viện của trường đại học
婦人科クリニック(ふじんかくりにっく)Fujinka kurinikku: phòng khám phụ khoa
産婦人科病院(さんふじんかびょういん)Sanfujinka byouin: Bệnh viện sản
助産院(じょさんいん)Josanin: Phòng khám nhỏ đỡ đẻ
入院(にゅういん)Nyuuin: nhập viện
母子健康手帳 (ぼしけんこうてちょう)or 母子手帳(ぼしてちょう)Boshi kenkou techou or Boshitechou: Sổ tay sức khỏe mẹ con hoặc gọi tắt là Sổ tay mẹ con
妊婦健康診査受診手帳(にんぷけんこうしんさじゅしんてちょう)Sổ tay khám sức khỏe của bà bầu
予防接種手帳(よぼうせっしゅてちょう)Yobou sesshu techou: Sổ tay tiêm chủng của bé
マタニティ Matanity: bà bầu
マタニティライフ: Cuộc sống khi mang thai
マタニティマーク Móc bà bầu có hình mẹ con màu hồng.
プレママ プレパパ Pure mama, Pure mama: Sắp làm bố, mẹ
赤ちゃん(あかちゃん)Akachan: em bé
妊娠線(にんしんせん)Ninshin-sen: Dạn da khi mang bầu.
妊娠線予防クリーム(にんしんせんよぼうくりーむ) Ninshin-sen yobou kuriimu: Kem bôi chống dạn da
葉酸(ようさん)Yousan: Axit folic
鉄分(てつぶん)Tetsubun: Sắt
カルシウム: Canxi
ビタミンVitamin
出産育児一時金 しゅっさんいくじいちじきん Shussan ichijikin: tiền hỗ trợ sinh em bé, từ cơ quan bảo hiểm sẽ trả 42 man sinh 1 bé
児童手当じどうてあて Jidou teate: tiền hỗ trợ nhi đồng, 1.5 man/ tháng/ 1 bé dưới 3 tuổi.
—–
Nguồn: Mẹ Việt ở Nhật – Vietnamese Mom living in Japan
Xem thêm:
– Từ vựng tiếng Nhật
– Từ vựng tiếng Nhật 16 chuyên ngành
– Tài liệu học tiếng Nhật