Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Cách nói giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật

Cách nói giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật

Cách nói giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật

Mấy giờ なんじですか。

Giờ (時) có cách đọc là じ “ji”

Kanji Hiragana Romaji Meaning
1時 いちじ  ichi ji  1 giờ
2時  にじ  ni ji  2 giờ
3時  さんじ  san ji  3 giờ
4時  よじ  yo ji  4 giờ
5時  ごじ  go ji  5 giờ
6時  ろくじ  roku ji  6 giờ
7時  しちじ (ななじ)  shichi ji (nana ji)  7 giờ
8時  はちじ  hachi ji  8 giờ
9時  くじ  ku ji  9 giờ
10時  じゅうじ  jyuu ji  10 giờ
11時  じゅういちじ  jyuu ichi ji  11 giờ
12時  じゅうにじ  jyuu ni ji  12 giờ

Mấy phút なんぶんですか。

Phút (分)có 2 cách đọc là “ふん(fun)” và “ぷん(pun)”
Những phút mà kết thúc với số 1, 3, 4, 6, 8, 0 sẽ đọc là “pun”

Kanji Hiragana Romaji Meaning
一分  いっぷん ippun 1 phút
 二分  にふん ni fun 2 phút
 三分  さんぷん san pun 3 phút
 四分  よんぷん yon pun 4 phút
 五分  ごふん go fun 5 phút
 六分  ろっぷん roppun 6 phút
 七分  ななふん nana fun 7 phút
 八分  はっぷん happun 8 phút
 九分  きゅうふん kyuu fun 9 phút
 十分  じゅっぷん juppun 10 phút
 十五分  じゅうごふん juu go fun 15 phút
三十分 さんじゅっぷん (はん) han 30 phút

Mấy giây なんびょうですか。

Kanji Romaji Meaning
一秒 ichi byou 1 giây
二秒 ni byou 2 giây
三秒 san byou 3 giây
四秒 yon byou 4 giây
五秒 go byou 5 giây
六秒 roku byou 6 giây
七秒 nana byou 7 giây
八秒 hachi byou 8 giây
九秒 ku byou 9 giây
十秒 juu byou 10 giây
十五秒 juu go byou 15 giây
三十秒 san juu byou 30 giây

Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật:
いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?)
ima nanji desu ka ?
Bây giờ là mấy giờ ?

Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.
1. いま、なんじ ですか?( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka?
2. いま、なんじ?(今、何時?) ima nanji?
3. なんじ?(何時?) nanji ?

Cách trả lời giờ trong tiếng Nhật:
いま、3じです。(今、3時です。)
ima san ji desu .
Bây giờ là 3 giờ

Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.
1.いま、3じです。(今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。(今、3時。) ima san ji .
3.3じ。(3時。) san ji .

Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau …ふん (分) fun

いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。
ima san ji sanjuugo fun desu.
Bây giờ là 3 giờ 35 phút.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về Một số loại Tư cách Lưu trú khi ở Nhật
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng khi đi Xin visa, Gia hạn visa