Home / Từ vựng / Từ vựng N3 / Từ đồng nghĩa N3

Từ đồng nghĩa N3

Tổng hợp các Từ đồng nghĩa N3

1. きつい: chặt, nghiêm trọng, khó khăn
=大変(たいへん): mệt mỏi, khó khăn, vất vả

2. 草臥(くたび)れる: mệt mỏi, kiệt sức
=疲(つか)れる: mệt mỏi, mệt nhọc

3. 混雑(こんざつ)している: đông đúc
=客(きゃく)がたくさんいる: nhiều khách, đông khách

4. 単純(たんじゅん): đơn giản
=わかりやすい: dễ hiểu

5. 欠点(けってん): khuyết điểm
=悪(わる)いところ: điểm xấu, điểm chưa tốt

6. 翌年(よくねん): năm sau
=次(つぎ)の年(とし): năm sau, năm tiếp theo

7. スケジュール: lịch trình, thời gian biểu
=予定(よてい): dự định

8. 楽(らく)な仕事(しごと): công việc nhàn, thoải mái
=簡単(かんたん)な仕事(しごと): công việc đơn giản, dễ dàng

9. さっき: vừa nãy
=少(すこ)し前(まえ)に: một lúc trước

10. 共通点(きょうつうてん): điểm chung
=同(おな)じところ: điểm giống nhau

11. 整理(せいり): chỉnh lý, chỉnh sửa
=片付(かたづ)ける: sắp đặt, sắp xếp

12. ぜったい: tuyệt đối
=かならず: chắc chắn 13. ないしょにする: riêng tư
=だれにも話(はな)さない: không nói với ai

14. 気(き)に入(い)っている: thích, hài lòng
=好(す)きな: thích

15. サイズ: kích cỡ
=大(おお)きさ: kích cỡ, độ lớn

16. 注文(ちゅうもん)します: đặt hàng, gọi món
=たのみます: nhờ, yêu cầu

17. 確(たし)かめる: xác nhận
=チェックする: kiểm tra

18. このごろ: Thời gian gần đây, dạo này
=さいきん: gần đây

19. しゃべる: nói chuyện, tán gẫu
=話(はな)す: nói chuyện

20. キッチン: bếp
=台所(だいどころ): bếp

21. 位置(いち): vị trí
=場所(ばしょ): địa điểm

22. 売(う)り切(き)れる: bán hết
=全部売(ぜんぶう)れる: bán tất cả, bán hết

23. わけ: lý do, nguyên nhân
=理由(りゆう): lý do

24. 回収(かいしゅう): thu hồi, thu lại
=集(あつ)める: tập trung, thu thập lại

25. おかしな: kỳ lạ
=へんな: kỳ lạ, kỳ quái

26. 慌(あわ)てる: vội vàng, luống cuống
=急(いそ)ぐ: vội, gấp rút, khẩn trương

27. 道(みち)がカーブしている: rẽ (đường cong)
=曲(ま)がっている: rẽ

28. 得意(とくい)な: tâm đắc, giỏi, khoái trí
=上手(じょうず)にできる: giỏi

29. 短気(たんき): nóng nảy
=すぐ怒(おこ)ります: dễ nổi giận

30. 疑(うたが)っている: nghi ngờ
=本当(ほんとう)だはないと思(おも)っている: thật sự nghĩ nó không phải như vậy

31. 機会(きかい): cơ hội
=チャンス: cơ hội

32. 相変(あいか)わらず: như mọi khi, như bình thường
=わたしと同(おな)じで: giống như cũ

Xem thêm:
Từ vựng TRY N3
880 từ vựng Mimikara oboeru N3