Home / Luyện thi JLPT N4 / Luyện đọc hiểu JLPT N4 – Bài 7

Luyện đọc hiểu JLPT N4 – Bài 7

Luyện đọc hiểu JLPT N4 – Bài 7
55 Reading Comprehension Tests for JLPT N4
Luyện đề đọc hiểu tiếng Nhật N4 được trích trong giáo trình 55 Reading Comprehension Tests for JLPT N4.

「電話」

公衆電話(注1)が 町の 中から どんどん なくなって きました。携帯電話(注2)を 持つ 人が 多く なって きたからです。たくさんの 人が 集まる 駅の 近くに も 電話が ない ことが あります。きのう レストランで 友だちと 会う ことに しましたが レストランが 見つかりませんでした。れんらくを し ようと 電話を さがしましたけれど、ぜんぜん ありませんでした。仕方がないので、そばに いた 知らない 人に 携帯電話を 借りることに しまし た。そして やっと 友だちと 会うことが できました。携帯電話を貸してくれる 親切な 人が いなかったら、友だちとは 会えなかったでしょう。携帯 電話を持たない 人には、住みにくい 社会に なって きました。

注1 公衆電話→public phone lhtn

注2 携帯電話→cell phone

(Dịch)
Điện thoại

Từ ở trong thành phố, những điện thoại công cộng đang dần dần biến mất. Vì bây giờ nhiều người mang theo điện thoại di động. Dù ở gần nhà ga nơi tập trung nhiều người nhưng cũng không có điện thoại. Hôm qua tôi có cuộc hẹn với bạn bè ở nhà hàng nhưng tôi không tìm thấy được nhà hàng. Tôi định tìm điện thoại để liên lạc nhưng mà hoàn toàn không có cái nào. Vì không có cách nào khác, nên tôi đã mượn điện thoại di động từ một người mà tôi không biết. Sau đó, cuối cùng tôi cũng có thể gặp được bạn mình. Nếu như không có người tốt bụng cho tôi mượn điện thoại di động thì chắc là tôi đã không thể gặp được bạn của mình. Những người không mang theo điện thoại di động thực sự rất khó sinh sống trong xã hội hiện tại.

Câu (1)どんな ことが 書いて ありますか。

1. 携帯電話が ないと 生活できない 社会に なった という ことです。
2. みんなが 携帯電話を 持たなければならない 社会に なった という ことです。
3. さいきんは だれでも 携帯電話を 持って いる という ことです。
4. 携帯電話が ないと こまることが ある という ことです。

Đáp án:
4. 携帯電話が ないと こまることが ある という ことです。