Home / N5 Kanji / JLPT N5 Kanji: 話 (wa)

JLPT N5 Kanji: 話 (wa)

JLPT N5 Kanji: (wa)

Ý nghĩa: Nói chuyện

Âm Onyomi: わ (wa)

Âm Kunyomi: はな(す) hana(su)、 はなし hanashi

Cách viết chữ 話:

Những từ thường có chứa chữ 話 :
話 (わ) : truy cập các câu chuyện, các tập phim truyền hình dài tập, v.v.

話題 (わだい) : chủ đề

電話 (でんわ) : điện thoại

会話 (かいわ) : cuộc nói chuyện

神話 (しんわ) : thần thoại

世話 (せわ) : chăm sóc, giúp đỡ

対話 (たいわ) : hội thoại

実話 (じつわ) : câu chuyện có thật

童話 (どうわ) : truyện cổ tích

談話 (だんわ) : nói chuyện, trò chuyện

話術 (わじゅつ) : nghệ thuật trò chuyện

受話器 (じゅわき) : người nhận

公衆電話 (こうしゅうでんわ) : điện thoại công cộng

話す (はなす) : nói chuyện, trò chuyện, tán gẫu

話 (はなし) : phát biểu; trò chuyện; cuộc nói chuyện

話し合い (はなしあい) : thảo luận, hội nghị

昔話 (むかしばなし) : câu chuyện cũ

作り話 (つくりばなし) : viễn tưởng