Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Các cặp từ Đồng Nghĩa thường gặp trong JLPT

CÁC CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI JLPT 1. 空港(くうこう) = 飛行場(ひこうじょう) : phi trường, sân bay 2. 車(くるま) = 自動車(じどうしゃ) : xe hơi 3. また = 再(ふたた)び : một lần nữa 4. 道(みち) = 道路(どうろ) : đường , con đường 5. 難(むずか)しい = 困難(こんなん)な : khó …

Read More »

9 Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Nhật

9 Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Nhật Stt Tiếng Nhật Romaji Nghĩa  1  まいにち  mainichi  Hằng ngày  2  いつも  itsumo  Luôn luôn  3  たいてい  taitei Thông thường  4  よく  yoku   Thường  5  ときどき  tokidoki  Đôi khi, thỉnh thuoảng  6  たまに  tamani  Thỉnh thoảng  7  あまり  amari  Không …

Read More »

Từ Đồng Âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

Từ Đồng Âm khác nghĩa trong tiếng Nhật Thường phần thi chữ Hán rất dễ nhưng có khi nào chủ quan mà các bạn chọn sai k? Đặc biệt là những câu KANJI CÓ KIỂM TRA CÁCH ĐỌC 1 SỐ TỪ CÓ CÁCH ĐỌC GIỐNG NHAU. Việc học từ ĐỒNG …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là gì Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin gijutsu (食品技術). Ngành công nghệ thực phẩm đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hóa học, sinh học, vệ sinh an toàn thực phẩm, nguyên liệu chế biến và quy trình phân …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm

Từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm Toàn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm Từ vựng tiếng Nhật về chế biến thực phẩm – Cơm hộp cho các bạn cần lưu về học nhé. Nếu bạn đang có ý định xuất khẩu lao …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo khoa

Từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo khoa Tuyển tập từ vựng tiếng Nhật trong sách giao khao (Bản tiếng Nhật – Việt) Với các bậc cha mẹ có con đang học tập ở Nhật Bản thì việc học các từ vựng trong trường, trong sách giao khoa là rất …

Read More »

Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ

Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ あまり amari không nhiều, không thường ばっかり bakkari chỉ, duy nhất ちょっと chotto một ít, trong chốc lát だんだん dandan dần dần ふつう futsuu thường ほとんど hotondo hầu hết いかが ikaga thế nào いつも itsumo luôn luôn  きっと kitto chắc chắn  また mata …

Read More »

100 Từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga, Anime

100 Từ vựng tiếng Nhật thường gặp trong Manga, Anime 1. 危ない(あぶない)abunai – nguy hiểm: Trong tiếng Nhật, một từ có rất nhiều nghĩa vì vậy tùy trong từng trường hợp cụ thể nó có thể có nghĩa là nham hiểm mà cũng có thể là dữ tợn. Đôi khi …

Read More »