Từ vựng tiếng Nhật về tính cách, đặc điểm con người
TỪ VỰNG N2 : TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH, ĐẶC ĐIỂM CON NGƯỜI
積極的な(せっきょくな) – 消極的な(しょうきょくな) : tích cực – tiêu cực
おとなしい – やかましい : ngoan ngoãn – phiền nhiễu
慎重な(しんちょうな) – そそっかしい : cẩn thận – hấp tấp , vội vàng
きちんとした – だらしない : gọn gàng – lôi thôi , luộm thuộm
器用(きよう) – 不器用(ぶきよう) : khéo léo – không khéo léo
謙虚な(けんきょな) – 生意気な(なまいきな) : khiêm tốn – kiêu căng
勘が鋭い(かんがするどい) – 鈍い(にぶい) : sắc sảo, nhạy bén – chậm chạp
弱気な(よわきな) – 強気な(つよきな) : nhát gan – mạnh mẽ
頼もしい(たのもしい) / 頼りになる(たよりになる) : đáng tin
礼儀正しい(れぎただしい) : lễ phép , lịch sự
冷静な(れいせいな): bình tĩnh
はきはきした / はきはき話す : rõ ràng, nói rõ ràng
穏やかな(おだやかな): hiền hòa , điềm đạm
わがままな : ích kỉ
強引な(ごういんな) : gia trưởng , bạo lực
厚かましい(あつかましい) / ずうずうしい : trơ trẽn, không biết xấu hổ
けちな : keo kiệt
乱暴な(らんぼうな) / 気が荒い(きがあらい) : vô lễ , hỗn láo
ひきょうな : bần tiện, hèn nhát
のん気な / のんびりした : vô lo, thong thả
すぐに慌てる(あわてる) : luống cuống , bối rối
すぐに飽きる(あきる) / 飽きっぽい : chán, dễ chán
いつもふざけている : đùa cợt
率直な意見を言う(そっちょくないけんをいう) : thẳng thắn