Từ vựng tiếng Nhật về các loại chi phí
[ TÊN CÁC KHOẢN TIỀN MÀ CHÚNG TA HAY CHI TRẢ THƯỜNG NGÀY BẰNG TIẾNG NHẬT ]♻♻♻ 料金 (Ryoukin): nghĩa là chi phí, thường sử dụng trong giao tiếp đời thường (phải trả cho các dịch vụ)
VD:
1. 電話料金(Denwa ryoukin) – tiền điện thoại
2. 電気料金(Denki ryoukin) – tiền điện
3. 水道料金(Suidou ryoukin) – tiền nước
4. 駐車料金(Chuusha ryoukin) – tiền đỗ xe
5. 郵便料金(Yuubin ryoukin) – tiền bưu điện
♻♻♻ 料(Ryou): gặp nhiều trong các đoàn thểm biểu thị phải căn cứ vào quy định để trả phí
VD:
1. 授業料(Jugyou ryou) – học phí
2. 入院料(Nyuuin ryou) – phí nhập viện
3. 入場料(Nyuujou ryou) – phí vào cửa
4. 通行料(Tsuukou ryou) – phí giao thông
5. 使用料(Shiyou ryou) – phí sử dụng
♻♻♻ 代(Dai): đây là tiền của bạn, thuộc quyền quyết định của bạn (chi tiêu cá nhân)
VD:
1. 食事代(Shokuji dai) – tiền ăn
2. 飲み代(Nomidai) – tiền uống
3. 本代(Hondai) – tiền sách
4. 床屋代(Tokoya dai) – tiền cắt tóc
5. バス代(Basu dai) – tiền xe buýt
6. 電気代 ( denki dai ) – tiền điện
7. 電話代 ( denwa dai ) – tiền điện thoại
8. 電報代 ( denpou dai ) – tiền điện báo
♻♻♻ 費(Hi) : chỉ các hạng mục phí, giống như phí giao thông, cũng như phí sinh hoạt (trả lúc bắt đầu)
VD:
1. 参加費(Sanka hi) – phí tham gia
2. 事業費(Jigyou hi) – chi phí dự án
3. 会費(Kaihi) – hội phí
4. 医療費(Iryou hi) – chi phí y tế
5. 事務費(Jimu hi) – phí hành chính
6. 学費 ( gaku hi ) – học phí
7. 生活費 ( seikatsu hi ) – phí sinh hoạt
8. 留学費 ( ryuugaku hi ) – phí du học
♻♻♻ 賃(chin): chỉ các khoản phải trả do tiền thuê lao động hay mướn đồ
VD:
1. 家賃(Yachin) – tiền nhà
2. 工賃(Kouchin) – tiền công
3. 手間賃(Temachin) – tiền trả cho công nhân tạm thời
4. 運賃(Unchin) – giá cước đi lại
♻♻♻ 金(kin ): Tiền phát sinh như một khoản đóng góp chi trả trong các hoạt động.
VD:
1. 保証金(Hoshou kin) – tiền đặt cọc
2. 敷金(Shikikin) – tiền đảm bảo
3. お祝い金(Oiwai kin) – tiền mừng
4. 賠償金(Baishou kin) – tiền bồi thường
5. 補助金(Hojokin) – khoản trợ cấp
♻♻♻ 税(Zei) – thuế
VD:
1. 相続税(Souzoku zei) – thuế thừa kế
2. 贈与税(Zouyo zei) – thuế tiền ủng hộ
3. 所得税(Shotoku zei) – thuế thu nhập
4. 消費税(Shouhi zei )– thuế tiêu dùng
Cảm ơn Nhật ngữ MiGo đã chia sẻ.