Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật tổng hợp

Từ vựng tiếng Nhật tổng hợp

Từ vựng tiếng Nhật tổng hợp
Nguồn song ngữ Hai chiều
Chúc các bạn học tốt.

遭う あう gặp (tai nạn)
飼う かう nuôi (con vật)
沿う そう dọc theo, men theo
添う そう đi cùng, theo, kết hôn
縫う ぬう may, vá, khâu
酔う よう say, say tàu xe
奪う うばう cướp, đoạt
覆う おおう che, phủ, gói, đậy
嫌う きらう ghét
狂う くるう điên, loạn, trục trặc
誘う さそう mời, rủ
誓う ちかう thề
倣う ならう bắt chước, mô phỏng
扱う あつかう đối phó, giải quyết, sử dụng
従う したがう theo, tuân theo
伴う ともなう theo, phát sinh, tương ứng
裂く さく xé (giấy)
敷く しく trải, lát (nền)
炊く たく nấu, thổi cơm
就く つく bắt tay vào làm, men theo, theo thầy
吐く はく khạc, nôn
履く はく đi, xỏ giầy, dép
弾く ひく kéo, chơi đàn
描く えがく vẽ
渇く かわく khô, khát
砕く くだく đập tan, phá vỡ
響く ひびく âm hưởng, vang
驚く おどろく ngạc nhiên, sửng sốt
輝く かがやく toả sáng, lấp lánh
脱ぐ ぬぐ cởi (quần áo)
稼ぐ かせぐ kiếm tiền
騒ぐ さわぐ gây ồn ào, huyên náo
挿す さす gắn, cài, đính
致す いたす làm (khiêm nhường)
卸す おろす bán buôn
隠す かくす ẩn náu, giấu
崩す くずす phá huỷ, kéo đổ, làm rối loạn
壊す こわす phá vỡ, làm hỏng
脅かす おどかす uy hiếp, đe doạ
及ぼす およぼす gây ra, đem đến
繰り返す くりかえす lặp lại
撃つ うつ bắn
討つ うつ thảo phạt, chinh phạt
跳ぶ とぶ nhảy, bật lên
酌む くむ mời rượu, nhậu cùng
澄む すむ trở lên trong, sáng
踏む ふむ dẫm, đạp lên
恨む うらむ hận, căm ghét, tức
縮む ちぢむ thu nhỏ, co lại
悔やむ くやむ hối hận, tiếc nuối
刈る かる cắt, gọt, tỉa
釣る つる câu cá
撮る とる chụp ảnh
振る ふる vẫy, rắc, chỉ định (công việc)
彫る ほる khắc, chạm, tạc
盛る もる làm đầy, đổ đầy, phục vụ
至る いたる đạt đến, đạt tới, tới nơi
劣る おとる kém, yếu thế, thấp kém
飾る かざる trang trí, tô điểm, trang hoàng
腐る くさる thiu, hỏng (đồ ăn)
削る けずる gọt, bào, cắt
茂る しげる rậm rạp, um tùm, xanh tốt
縛る しばる buộc, trói, ràng buộc
絞る しぼる vắt (chanh, giẻ lau), giới hạn (phạm vi, mục tiêu)
滑る すべる trơn, trượt (tuyết)
迫る せまる cưỡng bức, tiến sát, gấp gáp thúc ép
黙る だまる im lặng, làm thinh
殴る なぐる đánh
握る にぎる nắm (tay)
濁る にごる đục (nước)
巡る めぐる dạo quanh, đi quanh
潜る もぐる nhảy lao đầu xuống, lặn, trải qua
譲る ゆずる nhường
謝る あやまる tạ lỗi
偏る かたよる thiên lệch, mất cân bằng
透き通る すきとおる trong suốt, trong vắt
煮る にる nấu
診る みる chẩn đoán, khám bệnh
飽きる あきる chán, ngán
飢える うえる thèm, khát, đói
殖える ふえる tăng, nhân lên
訴える うったえる kiện tụng
蓄える たくわえる tích trữ
掛ける かける treo
避ける さける tránh, lảng tránh
漬ける つける ngâm, tẩm, ướp, muối dưa
怠ける なまける lười biếng
揚げる あげる thả, kéo (cờ), rán (tempura)
焦げる こげる cháy, khê
妨げる さまたげる gây trở ngại, cản trở
載せる のせる chất (lên xe), đăng tải (báo)
慌てる あわてる hoảng, bối rối, luống cuống
隔てる へだてる phân chia, ngăn cách, cách biệt
企てる くわだてる dự tính, lên kế hoạch
兼ねる かねる kiêm nhiệm, kết hợp
跳ねる はねる bắn lên, nhảy, kết thúc
尋ねる たずねる hỏi, thăm hỏi
締める しめる thắt, vặn chặt
攻める せめる tấn công
褒める ほめる khen ngợi, tán dương
納める おさめる nộp, thu, cất giữ, tiếp thu
勧める すすめる gợi ý, khuyên, khuyến khích
眺める ながめる nhìn, ngắm
慰める なぐさめる an ủi, động viên
揺れる ゆれる rung, lắc, lay động
縮れる ちぢれる nhàu nát, nhăn nhúm
離れる はなれる xa cách, rời xa, tuột khỏi
負う おう mang, vác, khuân, chịu trách nhiệm
舞う まう cuộn, nhảy múa, xao xuyến
競う きそう tranh giành nhau, ganh đua
担う になう cáng đáng, gánh vác
損なう そこなう làm hại, thất bại…
恥じらう はじらう cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng
説く とく giải thích, biện hộ
築く きずく xây dựng
背く そむく phản bội, lìa bỏ, quay lưng
導く みちびく hướng dẫn, dẫn dắt
接ぐ つぐ ghép, nối
研ぐ とぐ mài, rũa
召す めす bị, ăn uống, mời, triệu, gọi
記す しるす đánh dấu
逃す のがす bỏ lỡ
志す こころざす ước muốn, ý muốn
明かす あかす làm rõ, vạch trần, tiết lộ
生かす いかす làm sống lại, phát huy, tận dụng
抜かす ぬかす bỏ sót
果たす はたす hoàn thành (nhiệm vụ)
生やす はやす mọc (râu, mốc), trồng trọt
費やす ついやす dùng, tiêu phí
交わす かわす trao đổi, giao dịch
冷やかす ひやかす chọc ghẹo, chế nhiễu
断つ たつ cắt, chấm dứt
保つ たもつ giữ, bảo vệ, duy trì
尊ぶ とうとぶ quý trọng, đánh giá cao
生む うむ sinh, đẻ, dẫn đến
富む とむ giàu có, phong phú
病む やむ bị ốm
歩む あゆむ bước đi
絡む からむ cãi cọ, dính dáng, liên quan
恵む めぐむ cứu trợ, ban cho
営む いとなむ kinh doanh, điều khiển
危ぶむ あやぶむ lo sợ
赤らむ あからむ trở nên ửng đỏ
反る そる cong, vênh, ưỡn ngực
練る ねる trau chuốt, hoạch định, nhào trộn
煙る けむる bốc khói, bốc hơi
募る つのる chiêu mộ, trưng cầu, ngày càng mạnh (bão, tình cảm)
図る はかる lập kế hoạch, tiến hành, mưu đồ
勝る まさる vượt trội hơn, áp đảo hơn
操る あやつる thao tác, vận hành, điều khiển
誤る あやまる lầm lỡ, sai lầm
受かる うかる thi đỗ, vượt qua
群がる むらがる tập hợp lại, kết thành đàn
連なる つらなる chạy dài, xếp thành hàng dài (~ dãy núi)
交わる まじわる giao nhau, cắt nhau, lẫn
老いる おいる lão, già
強いる しいる ép, cưỡng bức
率いる ひきいる dẫn đầu, đi tiên phong
恥じる はじる ngượng ngùng, cảm thấy xấu hổ
重んじる おもんじる kính trọng, tôn trọng
帯びる おびる nhiễm, ảnh hưởng, mang, được giao phó…
省みる かえりみる nhìn lại (lịch sử), ngoái lại phía sau
試みる こころみる thử
経る へる kinh qua, trải qua, via…
絶える たえる tuyệt chủng
映える はえる chiếu sáng lên, thấy đẹp
甘える あまえる chăm sóc, chăm sóc thái quá, lòng tốt
構える かまえる để vào vị trí, kề (dao), lập gđ, định cư
栄える さかえる phồn vinh, hưng thịnh
仕える つかえる phụng sự, phục vụ
生ける いける cắm (hoa), tồn tại, sống
化ける ばける biến hoá
老ける ふける già, lão
授ける さずける ban, tặng, trao tặng
設ける もうける thiết lập, trang bị
告げる つげる thông báo
和らげる やわらげる làm nguôi, làm dịu đi
果てる はてる cùng tận, hoàn tất
定める さだめる làm ổn định, xác định
乱れる みだれる bị xáo trộn, rối bời, lúng túng
訪れる おとずれる ghé thăm, ghé chơi
値する あたいする xứng đáng (尊敬に~)
襲う おそう tấn công, công kích
慕う したう tưởng nhớ, ngưỡng mộ
潤う うるおう ẩm ướt, phong phú, hưởng lợi
漂う ただよう dạt dào, tràn đầy, lộ ra, trôi nổi
繕う つくろう sắp gọn gàng, sửa chữa, chăm chút, vá
賄う まかなう chịu chi trả
養う やしなう nuôi dưỡng, vun đắp, xây dựng
裁く さばく đánh giá, phán xét
嘆く なげく than thở, kêu than
懐く なつく theo, đi theo
欺く あざむく lừa gạt, bẫy
赴く おもむく tới, tiến, phát triển theo hướng
貫く つらぬく xuyên qua, xuyên thủng, quán triệt
継ぐ つぐ thừa kế, thừa hưởng, kế tục
仰ぐ あおぐ nhìn lên, phụ thuộc, ngưỡng mộ, hỏi (ý kiến)
揺らぐ ゆらぐ rung, lắc, dao động, nao núng (quyết tâm)
侵す おかす xâm nhập, vi phạm, tấn công
脅す おどす doạ nạt, hăm doạ, đe doạ
浸す ひたす nhúng vào (nước)
促す うながす thúc giục, khuyến khích, động viên
施す ほどこす bố thí, cứu tế, thi hành, viết thêm
催す もよおす tổ chức (họp), sắp sửa, cảm thấy
覆る くつがえる bị lật ngược, bị lật đổ
尽くす つくす cạn kiệt, cống hiến, đối đãi như bạn
励ます はげます khích lệ, động viên, cổ vũ
脅かす おびやかす đe doạ, doạ
摘む つむ hái (hoa)
挑む いどむ thách thức
臨む のぞむ tiếp cận, đối mặt
励む はげむ cố gắng, phấn đấu
弾む はずむ nảy (bóng), rộn ràng (trái tim)
阻む はばむ cản trở, ngăn cản, chắn
謹む つつしむ kính cẩn, hân hạnh
惜しむ おしむ tiếc, miễn cưỡng, tiết kiệm, coi trọng
織る おる dệt
凝る こる đông lại, cứng đờ, tập trung, nhiệt tình vào…
擦る する cọ xát, chà sát
漏る もる rò, rỉ, dột
焦る あせる sốt ruột, vội vàng, hấp tấp
悟る さとる giác ngộ, hiểu được, nhận thức được
障る さわる trở ngại, có hại, bất lợi
粘る ねばる dính, kiên trì
諮る はかる hỏi ý
誇る ほこる tự hào, kiêu hãnh
怠る おこたる bỏ bê, sao nhãng, quên, tốt lên, khá hơn
遮る さえぎる chặn đứng, cắt ngang
賜る たまわる nhận, được ban phát
葬る ほうむる chôn cất
奉る たてまつる mời, biếu
滞る とどこおる ứ lại, đình trệ, chậm trễ
携わる たずさわる tham gia vào việc
尽きる つきる cạn sức, cạn kiệt
朽ちる くちる mục nát, thối rữa
滅びる ほろびる bị phá huỷ, bị diệt vong
染みる しみる thấm, ngấm, nhiễm
顧みる かえりみる hồi tưởng, hình dung lại
懲りる こりる nhận được bài học, tỉnh ngộ, mở mắt ra
据える すえる đặt, để
添える そえる đính vào, thêm vào
堪える たえる chịu đựng được, vượt qua được
耐える たえる chịu đựng, tương ứng, thích hợp
鍛える きたえる rèn luyện, rèn giũa
唱える となえる tụng, xướng
控える ひかえる kiềm chế, cận kề, ghi lại
衰える おとろえる sa sút, suy yếu, suy nhược
踏まえる ふまえる dựa trên, xem xét đến
駆ける かける chạy nhanh, phi nước đại, tiến triển nhanh
遂げる とげる đạt tới, đạt được, thực hiện
掲げる かかげる treo
染める そめる nhuộm màu, nhúng
傷める いためる gây thương tích, làm tổn thương, làm hỏng
緩める ゆるめる nới lỏng, làm chậm lại
垂れる たれる chảy nhỏ giọt, rủ xuống, trao cho
廃れる すたれる lỗi thời, phế bỏ, suy yếu
膨れる ふくれる to ra, phồng lên, bành trướng
紛れる まぎれる bị làm sao lãng, bị hướng sang hướng khác
免れる まぬかれる thoát được, tránh được, được miễn
良い よい đúng, tốt, đẹp
粗い あらい thô mịch, gồ ghề, lổn nhổn
堅い かたい cứng, vững vàng, vững chắc
臭い くさい hôi, thối, tanh tưởi
渋い しぶい chát, đắng, cau có
緩い ゆるい lỏng, rộng (quần áo), loãng
尊い とうとい hiếm, quý giá
貴い とうとい quý giá, cao quý
醜い みにくい xấu xí
快い こころよい dễ chịu, sảng khoái, thoải mái
惜しい おしい tiếc, thương, quý giá
怪しい あやしい khó tin, vụng về
卑しい いやしい ti tiện, hạ cấp, đáng khinh bỉ
厳しい きびしい nghiêm khắc, hà khắc
悔しい くやしい đáng tiếc, hối hận
詳しい くわしい biết rõ, tường tận, hiểu rõ
寂しい さびしい buồn, cô đơn, hẻo lánh
乏しい とぼしい bần cùng, khốn khó, thiếu sót
激しい はげしい gắt, mãnh liệt
著しい いちじるしい đáng kể
騒がしい さわがしい inh ỏi, ồn ào
懐かしい なつかしい nhớ tiếc, mong nhớ
悩ましい なやましい quyến rũ, u sầu
甚だしい はなはだしい mãnh liệt, kinh khủng, ghê gớm
華々しい はなばなしい tươi thắm, tráng lệ
煩わしい わずらわしい phiền muộn, chán ngắt, phiền hà
慌ただしい あわただしい bận rộn, không yên ổn
汚らわしい けがらわしい bẩn, bẩn thỉu, hạ cấp
紛らわしい まぎらわしい không rõ ràng, gây bối rối
平たい ひらたい bằng phẳng, dễ hiểu, dẹt
酸っぱい すっぱい chua
嫌な いやな khó chịu, ghét, không vừa ý
嫌いな きらいな ghét
愚かな おろかな ngu ngốc, ngớ ngẩn, dại
厳かな おごそかな uy nghiêm, trang trọng, tráng lệ
巧みな たくみな khéo, khéo léo, khéo tay
惨めな みじめな đáng thương, đáng buồn
哀れな あわれな đáng thương, buồn thảm, bi ai
盛んな さかんな hưng thịnh, thịnh hành, ưa chuộng
鮮やかな あざやかな rực rỡ, chói lọi, nổi bật
穏やかな おだやかな êm đềm, ôn hoà, yên ả
細やかな こまやかな nhỏ bé, giản dị
健やかな すこやかな khoẻ mạnh, cường tráng, lành mạnh
速やかな すみやかな nhanh chóng, mau lẹ
和やかな なごやかな hoà nhã, thư thái, êm dịu, thân mật
華やかな はなやかな lộng lẫy, tươi thắm
緩やかな ゆるやかな nhẹ nhàng, thoải mái, lỏng lẻo
清らかな きよらかな sạch sẽ, trong lành, trong sáng
滑らかな なめらかな trơn tru
朗らかな ほがらかな sáng sủa, vui vẻ, hoan hỉ, phấn khởi
月並みな つきなみな thường thường, thông thường
幾 いく bao nhiêu
我が わが của chúng tôi, của chúng ta
来る きたる đến
沿い ぞい dọc theo, men theo
難い がたい khó, khó khăn
仮に かりに giả sử, tạm thời, cứ cho là
殊に ことに đặc biệt, một cách đặc biệt
既に すでに đã, đã rồi
甚だ はなはだ rất, lắm, quá chừng, cực kỳ
専ら もっぱら hầu hết, chủ yếu
極めて きわめて cực kỳ, vô cùng, hết sức
飽くまで あくまで kiên trì, ngoan cố, tới cùng
又 また lại còn, và, hơn nữa
及び および và
故に ゆえに do đó, kết quả là
並びに ならびに và, cũng như
若しくは もしくは hoặc là
鐘 かね chuông /釣り鐘
琴 こと đàn Koto
鈴 すず cái chuông, quả chuông
笛 ふえ sáo
網 あみ lưới, võng, mạng
綱 つな dây thừng, chão
縄 なわ dây thừng, chão
鎖 くさり xích, xiềng
筒 つつ ống trụ
器 うつわ chậu, bát / khí chất, tài năng
杯 さかずき cốc, chén
瀬戸物 せともの đồ sứ
柄 え chuôi, cán, quai
傘 かさ ô
旗 はた cờ
鏡 かがみ gương, đèn soi
金槌 かなづち búa
墨 すみ mực (viết)
棚 たな giá, kệ
婿 むこ con rể
嫁 よめ con dâu
若者 わかもの người trẻ tuổi, trai trẻ
悪者 わるもの người xấu, kẻ xấu
我々 われわれ chúng tôi, chúng ta
鬼 おに con quỷ, sự độc ác
頭 かしら đầu, ông chủ, kẻ cầm đầu
侍 さむらい Samurai
お供 おとも cùng với, cùng đi, bạn đồng hành
地主 じぬし địa chủ
殿様 とのさま lãnh chúa phong kiến
麻 あさ vải lanh, cây gai
絹 きぬ lụa, vải lụa
織物 おりもの vải dệt
襟 えり cổ áo
柄 がら mẫu, mô hình, da
丈 たけ vạt áo, chiều dài, chiều cao
喪服 もふく tang phục
紫 むらさき màu tím
冠 かんむり vương miện
傷 きず vết thương, vết sẹo, sước
舌 した lưỡi
唇 くちびる môi
裸 はだか loã thể, chuồng
手の平 てのひら gan bàn tay, lòng bàn tay
癖 くせ thói, tật
姿 すがた bóng dáng, phong thái, diện mạo
振り ふり vờ, vẻ bề ngoài, diện mạo, hình thức
左利き ひだりきき thuận tay trái
恥 はじ sự xấu hổ
訳 わけ lý do, nguyên nhân
誠 まこと trung thành, niềm tin, sự chân thực
魂 たましい linh hồn
志 こころざし ý chí, ước nguyện, lòng biết hơn
怒り いかり cơn giận, sự tức giận
情け なさけ lòng trắc ẩn, sự cảm thông
過ち あやまち sai lầm, lỗi lầm
償い つぐない bồi thường, đền bù
戸惑い とまどい lạc đường, mất phương hướng, không biết cách làm
善し悪し よしあし tốt và xấu, đúng sai, thiện ác.
丘 おか đồi, quả đồi
峰 みね chóp, ngọn, đỉnh
峠 とうげ đèo
岬 みさき mũi đất
頂 いただき đỉnh
滝 たき thác nước
沼 ぬま ao, đầm
霧 きり sương mù
霜 しも sương, sương giá
露 つゆ sương, sương mù
滴 しずく giọt (nước)
炎 ほのお ngọn lửa
雷 かみなり sấm sét
稲光 いなびかり chớp
泡 あわ bong bóng, bọt
渦 うず xoáy, lốc
沖 おき biển khơi, khơi
潮 しお thuỷ triều, dòng nước
津波 つなみ sóng thần
浜辺 はまべ bãi biển, bờ biển
梅 うめ cây mai, mơ
杉 すぎ cây tuyết tùng
松 まつ cây thông
桜 さくら hoa anh đào
穂 ほ bông (lúa)
芽 め mầm, búp
稲 いね lúa
株 かぶ gốc cây, cổ phiếu
茎 くき cọng, cuống
芝 しば cỏ, cây cỏ thấp sát đất
筋 すじ gân, cốt truyện
苗 なえ cây con
幹 みき thân cây
酢 す giấm
汁 しる nước hoa quả ép, súp, canh
乳 ちち sữa, vú
豆 まめ đậu
豚肉 ぶたにく thịt heo
跡 あと dấu vết, vết tích
穴 あな hang, lỗ hổng, khiếm khuyết
墓 はか phần mộ
堀 ほり hào, kênh đào
街 まち phố, khu
溝 みぞ rãnh, khoảng cách
扉 とびら cánh cửa
井戸 いど giếng
お宮 おみや miếu, cung
垣根 かきね hàng rào (fence, hedge)
敷地 しきち nền đất, mặt bằng
踏切 ふみきり chắn đường tàu
道端 みちばた ven đường, vệ đường
縦 たて bề dọc, chiều dọc, chiều cao
縁 ふち mép, lề, viền
枠 わく khung, giá
塊 かたまり cục, tảng, miếng (đá)
斜め ななめ nghiêng, chéo, xiên
矢印 やじるし mũi tên chỉ hướng
蚊 か muỗi
猿 さる khỉ
尾 お đuôi
殻 から vỏ, lớp áo ngoài, trấu (gạo)
角 つの sừng
翼 つばさ cánh, lá (lá đồng trong motor)
巣 す tổ (chim)
雄 おす đực
雌 めす cái
獣 けもの loài thú, thú
刃 は lưỡi (dao)
矢 や mũi tên
盾 たて khiên, mộc, tấm chắn
弾 たま viên đạn
的 まと cái đích, đối tượng
弓 ゆみ cung (tên)
刀 かたな thanh kiếm, gươm
鉛 なまり chì
狩 かり cuộc đi săn
獲物 えもの cuộc đi săn, thú săn được
市 いち chợ phiên
蔵 くら nhà kho, kho tàng
富 とみ của cải, tài sản, tài nguyên
札 ふだ thẻ, nhãn
値 あたい giá trị
小銭 こぜに tiền lẻ
問屋 とんや hãng buôn bán, kho bán sỉ
残高 ざんだか số dư tk, sự cân đối (tài chính)
お釣り おつり tiền lẻ, tiền thừa
小遣い こづかい tiền tiêu vặt
喪 も quần áo tang, đồ tang
技 わざ kỹ năng, kỹ nghệ, kỹ xảo
暦 こよみ lịch
公 おおやけ công cộng, công chúng, cái chung
芝居 しばい kịch, mánh khoé, trò hề
手際 てぎわ phương pháp, khả năng giải quyết công việc, tài nghệ
偽物 にせもの đồ giả
夜更かし よふかし sự thức khuya
折 おり cơ hội, dịp
暇 ひま rỗi, nhàn
端 はし đầu (cầu, phố), cạnh, bờ
隣 となり hàng xóm, lân cận, bên cạnh
源 みなもと nguồn
果て はて sau cùng, cuối cùng, tận cùng
傍ら かたわら bên cạnh, sát, trong khi
延べ のべ tổng cộng
盛り さかり đỉnh, thời kỳ hoàng kim
兆し きざし dấu hiệu, điềm báo
半端 はんぱ chia lẻ, một nửa, không hoàn chỉnh
影 かげ bóng, bóng hình
陰 かげ bóng tối, sự u ám
音 ね âm thanh
趣 おもむき cảm giác, ấn tượng, sắc thái riêng, điểm mấu chốt
初耳 はつみみ nghe lần đầu
見晴らし みはらし tầm nhìn, phong cảnh