Home / Từ vựng / Tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng khi làm giấy tờ, thủ tục

Từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng khi làm giấy tờ, thủ tục

Từ vựng tiếng Nhật thường sử dụng khi làm giấy tờ, thủ tục
Sau đây cùng chia sẻ với mọi người bộ 34 từ vựng hay sử dụng khi làm giấy tờ, thủ tục ở Nhật Bản.
Đây là những từ vựng tiếng Nhật rất cần thiết khi cần khai báo thông tin, điền thủ tục giấy ở ở Nhật bản.

1. 申込書 ,申請書(もうしこみしょ ,しんせいしょ) : đơn đăng ký
2. 申請人 (しんせいにん) : người đăng ký, làm đơn
3. 申し込む (もうしこむ) : đăng ký
4. 氏名 (しめい ), おなまえ : họ tên
5. ふりがな : phiên âm

6. 住所 (じゅうしょ ) : địa chỉ
7. 出生地 (しゅっせいち ) : nơi sinh
8. 生年月日 (せいねんがっぴ) : ngày tháng năm sinh
9. 電話番号 (でんわばんごう) : số điện thoại
10. 携帯番号 (けいたいばんごう) : số di động

11. メールアドレス : địa chỉ mail
12. 国籍(こくせき) : quốc tịch
13. 性別 (せいべつ) : giới tính
14. 旅券番号 (りょけんばんごう) : số hộ chiếu
15. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのうむ ) : tình trạng có hay không có người đỡ đầu

16. 職業 (しょくぎょう) : nghề nghiệp
17. 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう) : mã số công dân
18. 在留資格 (ざいりゅうしかく) : tư cách lưu trú
19. 在留期間 (ざいりゅうきかん) : thời hạn lưu trú
20. 有効期限 (ゆうこうきげん) : thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)

21. 申請人との関係(しんせいにんとのかんけい) : quan hệ với người đăng ký (本人 : chính mình, 夫 : chồng, 妻: vợ, …)
22. 世帯人数 (せたいにんずう): số người trong gia đình
23. 世帯主 (せたいぬし) : chủ gia đình
24. 年収 (ねんしゅう) : thu nhập hàng năm
25. 勤務先 (きんむさき) : nơi làm việc

26. 保証人(ほしょうにん) : người bảo lãnh
27. 代理人(だいりにん) : người đại diện pháp lý
28. 在日親族 (ざいにちしんぞく) : gia quyến tại Nhật
29. 銀行口座(ぎんこうこうざ) : tài khoản ngân hàng
30. 記入例(きにゅうれい) : mẫu điền đơn

31. 自宅郵便番号 (じたくゆうびんばんごう) : mã số bưu điện
32. 入学 (にゅうがく) : nhập học
33. 学歴 (がくれき) : trình độ học vấn, bằng cấp
34. 合格証明書 (ごうかくしょうめいしょ ) : giấy chứng nhận đã đỗ (thi tuyển sinh, bằng cấp, chứng nhận,…)

Chúc mọi người sức khỏe và thành công.