Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N3 liên quan đến 「身」
Tổng hợp từ vựng liên quan đến 「身」 hay dùng nhé các bạn.
*身にしみる(みにしみる)Cảm nhận sâu sắc, thấu cảm.
彼の親切が身にしみた。
Tôi cảm nhận sâu sắc sự tốt bụng của anh ấy.
寒さが身にしみる。
Thấu cảm được cái lạnh.
*身を入れる(みをいれる)- tập trung (tha động từ)
もっと勉強に身を入れなさい。
Hãy tập trung vào việc học hơn nữa đi.
*身が入る(みがはいる): tập trung (tự động từ)
なんとなく仕事に身が入らない。
Không hiểu sao mà tôi không thể tập nào trung vào công việc được.
*身に付ける(みにつける): tiếp thu (kiến thức), hấp thụ
専門技術を身に付ける。
Tiếp thu kiến thức kỹ thuật chuyên môn.
毎日日本語を勉強して、日本語を身につけました。
Tôi đã tiếp thu được tiếng nhật do học hàng ngày.
*身に付く(みにつく): tạo hình thành (thói quen), thành thạo, làm chủ cái gì đó
その少年は早起きの習慣が身に付いています。
Cậu bé đó đã hình thành nên thói quen dậy sớm.
*身に着ける(みにつける): mang theo, trang bị cho mình, đeo…
彼はそのお守りをいつも身に着けている。
Anh ấy luông mang theo bùa bảo hộ bên mình.
*身を投げる(みをなげる)gieo mình xuống
がけから身を投げる。
Gieo mình từ vách đá xuống.
*身を守る(みをまもる): Giữ mình (bảo vệ mình)
危険から身を守る
Bảo vệ mình khỏi nguy hiểm.
*身を任せる(みをまかせる): giao phó , để mặc theo tự nhiên
流れに身を任せよう。
Thôi cứ để mặc theo tự nhiên vậy.
*身を隠す(みをかくす): giấu mình, ẩn mình
しばらく身を隠す。
Tôi sẽ vắng mặt một thời gian.
————————
Cảm ơn Cao Tran Anh đã chia sẻ. fb.com/caothianh91/
Chúc bạn học tốt, thi tốt.