Trong bài này chúng ta cùng học về những từ vựng tiếng Nhật cơ bản, thông dụng cần thiết khi ở Nhật Bản hay làm việc ở công ty Nhật Bản. Trong danh sách từ vững này bao gồm những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề pháp Luật.
– Vụ việc 業務
– Xung đột về lợi ích 利益衝突
– Đồng nghiệp 同業者
– Tình 情
– Ứng xử 対応
– Cơ quan tiến hành tố tụng 訴訟進行機関
– Hợp đồng dịch vụ pháp lý 法律サービス契約
– Hệ thống văn bản pháp luật 法規範文書制度
– Hành lang pháp lý 法的回廊
– Mốc son 成果
– Ngôi nhà chung 共通の家
– Bảo vệ công lý, bảo vệ pháp chế 公正の保護,法制の保護
– Tuyên truyền 周知
– Thu hút 引きつけられた
– Định hướng 方向性
– Giữ vững và phát huy 堅持及び発揮
– Tư vấn pháp lý 法律相談
– Nhận thấy 認識
– Khách hàng クライアント
– Công tác xét xử 審理業務
– Khiếu kiện 訴訟
– Sự kiện quan trọng có ý nghĩa lớn 画期的出来事
– Cơ quan báo chí 報道媒体
– Trại cải tạo 矯正施設
– Trại tạm giam 暫定留置場
– Hưởng ứng 呼応
– Công chứng, chứng thực 公証及び確証
– Trụ sở tiếp dân Trung ương 中央国民相談所
– Không phù hợp pháp luật 不法に
– Kiên quyết 決然とし
– Phong trào thi đua 励まし合い運動
– Cơ sở đào tạo 教育施設
– Hội nhập quốc tế sâu rộng 深くかつ幅広い国際参入
– Cạnh tranh không lành mạnh 不健全な競争
– Uốn nắn 教育
– Nguyên tắc tranh tụng 争訟原則
– Suy đoán vô tội 無罪推定
– Tội phạm ít nghiêm trọng 重大でない犯罪
– Tội phạm nghiêm trọng 重大な犯罪
– Tội phạm rất nghiêm trọng 極めて重大な犯罪
– Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng 特別に極めて重大な犯罪
– Phạm tội có tính chất chuyên nghiệp専業的な性質を有する犯罪
– Phòng vệ chính đáng 正当防衛
– Tình thế cấp thiết 緊急避難
– Cải tạo không giam giữ 非拘束矯正
– Quản chế 保 護 観 察
– Án treo 執行猶予
– Thời gian thử thách 試行期間
– Tái phạm nguy hiểm 危険な再犯
– Bắt buộc chữa bệnh 強制病気治療
– Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự 刑事責任の減軽事由
– Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự 刑事責任の加重事由
– Xóa án tích 前科の抹消
– Tha tù trước thời hạn có điều kiện 条件付き仮釈放
– Xử phạt vi phạm nành chính 行政違反処罰
– Xử lý kỷ luật 懲戒処分
– Khiển trách 戒告
– Trường giáo dưỡng 教護院
– Hòa giải tại cộng đồng 地域社会における和解
– Hiếp dâm 強姦
– Dâm ô わいせつ
– Cưỡng đoạt tài sản 脅迫による財産奪取罪
– Kinh doanh theo phương thức đa cấp 連鎖販売取引
– Tàng trữ 貯蔵
– Tổ chức sử dụng trái phép 違法使用を手配する
– Môi giới mại dâm 売春斡旋
– Khủng bố テロ
– Tàu trợ khủng bố テロ資金援助
– Tội tham ô tài sản 財産の横領罪
– Tội nhận hối lộ 収賄罪
– Lạm dụng 濫用する
– Biện pháp bảo đảm 担保措置
– Thế chấp tài sản 財産の抵当
– Cầm cố tài sản 財産の質
– Đặt cọc, Ký cược, Ký quỹ 手付,預託,供託
– Tín chấp 信頼による保証
– Cầm đồ 質屋
– Chiếm giữ , chiếm hữu 占有
– Quyền truy đòi 追及権
– Thu giữ 差押え
– Tài sản gắn liền với đất 土地付着財産
—
Cảm ơn Lê Thanh Hải đã chia sẻ. fb.com/sung.thon/
Chúc các bạn học tốt.