Trong bài này chúng ta cùng học về những từ vựng tiếng Nhật cơ bản, thông dụng cần thiết khi ở Nhật Bản hay làm việc ở công ty Nhật Bản. Trong danh sách từ vững này cũng bao gồm những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
– Những qui định chung 総則
– Căn cứ Hiến pháp 憲法に基づき
– Ban hành 公布する
– Phạm vi điều chỉnh 規律範囲
– Đối tượng áp dụng 適用対象
– Người học nghề 職業学習生
– Người tập nghề 職業実習生
– Quan hệ lao động 労働関係
– Cơ quan nhà nước có thẩm quyền 管轄国家機関
– Cưỡng bức lao động 労働の強要
– Quấy rối tình dục tại nơi làm việc 職場におけるセクシャルハラスメント
– Nâng cao năng suất lao động 労働生産性の向上
– Sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước 国家の工業化及び近代化
– Đối thoại 対話
– Thương lượng tập thể 団体交渉
– Tiến bộ, hài hòa và ổn định 進歩的・調和的・安定的な
– Quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của mình 自らの適法で正当な権利及び利益
– Nếu có nguy cơ rõ ràng 明らかな危険がある場合
– Đơn phương chấm dứt 一方的に終了させる
– Đình công ストライキ
– Đóng cửa tạm thời 一時的に閉鎖する
– Quy chế dân chủ 民主的規律
– Tự nguyện, thiện chí, bình đẳng, hợp tác 自発性、善意、平等、協力
– Liên minh Hợp tác xã Việt Nam ベトナム合作社連盟
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam ベトナム商工会議所
– Tham gia xây dựng 構築に寄与する
– Ngược đãi 虐待
– Lợi dụng danh nghĩa 名目を 悪用する
– Tạo ra thu nhập 所得を生み出し
– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 省級人民委員会
– Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 労働傷病兵・社会省大臣
– Người cai thầu 親方
– Lỗi 故意・過失
– Đơn vị khác 他の事業場
– Thương lượng tập thể ngành 産業別団体交渉
– Thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp 多数企業参加型団体交渉
– Luật Giáo dục nghề nghiệp 職業訓練法
– Nghỉ việc riêng 慶弔休暇
– Dân quân tự vệ 自衛民兵
– Tạm giữ 留置
– Tạm giam 拘留
– Cao đẳng 短期大学
– Căn cước công dân 公民証明書
– Chứng minh nhân dân 人民証明書
– Giấy tờ tùy thân 身分証明書
– Cán bộ, công chức, viên chức 幹部、公務員、職員
– Quân nhân chuyên nghiệp 専業軍人
– Giải thể 解散
– Có trình độ chuyên môn 一定の専門
—
Cảm ơn Lê Thanh Hải đã chia sẻ. fb.com/sung.thon/
Chúc các bạn học tốt.